Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp và thực phẩm mới nhất của Bộ Y Tế Việt Nam
Nước sạch là yếu tốt vô cùng quan trọng đến sức khoẻ mỗi người. Để đảm bảo sức khỏe, Bộ Y Tế đã ban hành các quy định về tiêu chuẩn nước uống, qua đó giúp bạn nhận biết và kiểm soát tốt chất lượng nước uống hàng ngày.
Nguồn nước đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống của con người. Tuy nhiên, không phải lúc nào nguồn nước chúng ta sử dụng cũng đảm bảo đạt chuẩn. Bài viết sau sẽ giúp bạn nắm rõ các tiêu chuẩn nước uống mới nhất từ Bộ Y Tế để chủ động bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình.
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT
Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn nước uống QCVN6-1:2010/BYT được Bộ Y tế ban hành vào ngày 02/06/2010. Chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011. Đây là quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp hiện nay tại nước ta.
Tiêu chuẩn đặt ra những yêu cầu cụ thể đối với sản phẩm nước đóng chai, được sử dụng để uống trực tiếp. Nước uống đóng chai có thể chứa các thành phần khoáng chất và CO2 tự nhiên hoặc bổ sung. Nhưng không được là nước khoáng thiên nhiên hoặc có chứa đường, chất tạo ngọt, hay bất kỳ hương liệu hóa học nào.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn QCVN6-1:2010/BYT áp dụng đối với:
- Các tổ chức, cá nhân chuyên sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai hoặc nước uống đóng chai tại Việt Nam.
- Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Xem thêm: Độ pH là gì? Nên uống nước có độ pH bao nhiêu là tốt cho sức khỏe?
Các chỉ tiêu chất lượng
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l |
0,02 |
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 |
A |
Arsen, mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996); ISO 11885:2007; ISO15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Bari, mg/l |
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
Bor, mg/l |
0,5 |
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 |
A |
Bromat, mg/l |
0,01 |
ISO 15061:2001 |
A |
Cadmi, mg/l |
0,003 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
Clor, mg/l |
5 |
ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 |
A |
Clorat, mg/l |
0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
Clorit, mg/l |
0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
Crom, mg/l |
0,05 |
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Đồng, mg/l |
2 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
A |
Cyanid, mg/l |
0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
Fluorid, mg/l |
1,5 |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 |
A |
Chì, mg/l |
0,01 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
Mangan, mg/l |
0,4 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Thủy ngân, mg/l |
0,006 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 |
A |
Molybden, mg/l |
0,07 |
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nickel, mg/l |
0,07 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nitrat, mg/l |
50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 |
A |
Nitrit, mg/l |
3 |
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 |
A |
Selen, mg/l |
0,01 |
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l |
0,5 |
ISO 9696:2007 |
B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l |
1 |
ISO 9697:2008 |
B |
Trong đó:
- Chỉ tiêu loại A: Yêu cầu phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
- Chỉ tiêu loại B: không yêu cầu thử nghiệm để đánh giá hợp quy, nhưng phải đáp ứng các quy định đối với chỉ tiêu loại B.
Các chỉ tiêu vi sinh vật
I. Kiểm tra lần đầu |
|
|
||
Chỉ tiêu |
Lượng mẫu |
Yêu cầu |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt |
1 x 250 ml |
Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào |
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
2. Coliform tổng số |
1 x 250 ml |
- Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai - Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ |
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
3. Streptococci feacal |
1 x 250 ml |
ISO 7899-2:2000 |
A |
|
4. Pseudomonas aeruginosa |
1 x 250 ml |
ISO 16266:2006 |
A |
|
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit |
1 x 250 ml |
TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) |
A |
II. Kiểm tra lần thứ hai |
||||||
Chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép (Trong 1 ml sản phẩm) |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
|||
n |
c |
n |
M |
|||
1. Coliform tổng số |
4 |
1 |
0 |
2 |
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
2. Streptococci feacal |
4 |
1 |
0 |
2 |
ISO 7899-2:2000 |
A |
3. Pseudomonas aeruginosa |
4 |
1 |
0 |
2 |
ISO 16266:2006 |
A |
4. Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit |
4 |
1 |
0 |
2 |
TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) |
A |
Trong đó:
- Chỉ tiêu loại A: Yêu cầu thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
- n: Số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng muốn kiểm tra.
- c: Số đơn vị mẫu lớn nhất có kết quả nằm giữa m và M.
- m: Là mức giới hạn. Nếu kết quả nhỏ hơn mức này là đạt, ngược lại là không đạt.
- M: Là mức giới hạn tối đa yêu cầu không có mẫu nào vượt quá.
Xem thêm: Máy lọc nước uống trực tiếp hãng nào tốt? 5 thương hiệu hàng đầu để bạn lựa chọn
Tiêu chuẩn nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT
Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT được Bộ Y tế ban hành vào ngày 17/06/2009. Chính thức có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Trong quy định có nêu rõ, tiêu chuẩn chỉ áp dụng đối với nguồn nước sạch dành cho mục đích ăn uống của người dân.
Đối tượng áp dụng
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình kinh doanh quán ăn, quán nước.
- Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt với công suất từ 1000m3/ngày đêm trở lên.
Các chỉ tiêu chất lượng
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ |
|||||
1 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục |
NTU |
2 |
TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 |
pH |
- |
Trong khoảng 6,5 - 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+ |
A |
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/l |
300 |
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340C |
A |
6 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
mg/l |
1000 |
SMEWW 2540 C |
A |
7 |
Hàm lượng nhôm |
mg/l |
0,2 |
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) |
B |
8 |
Hàm lượng Amoni |
mg/l |
3 |
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D |
B |
9 |
Hàm lượng Antimon |
mg/l |
0,005 |
US EPA 200.7 |
C |
10 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B |
B |
11 |
Hàm lượng Bari |
mg/l |
0,7 |
US EPA 200.7 |
C |
12 |
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B |
C |
13 |
Hàm lượng Cadimi |
mg/l |
0,003 |
TCVN6197 - 1996, (ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd |
C |
14 |
Hàm lượng Clorua |
mg/l |
250- 300 |
TCVN6194 - 1996, (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D |
A |
15 |
Hàm lượng Crom tổng số |
mg/l |
0,05 |
TCVN 6222 - 1996 (ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr - |
C |
16 |
Hàm lượng Đồng tổng số |
mg/l |
1 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu |
C |
17 |
Hàm lượng Xianua |
mg/l |
0,07 |
TCVN 6181 - 1996 (ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN |
C |
18 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1,5 |
TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F |
B |
19 |
Hàm lượng Hydro sunfur |
mg/l |
0,05 |
SMEWW 4500 - S2- |
B |
20 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe |
A |
21 |
Hàm lượng chì |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A |
B |
22 |
Hàm lượng Mangan tổng số |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) |
A |
23 |
Hàm lượng thuỷ ngân tổng số |
mg/l |
0,001 |
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983) |
B |
24 |
Hàm lượng Molybden |
mg/l |
0,07 |
US EPA 200.7 |
C |
25 |
Hàm lượng Niken |
mg/l |
0,02 |
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 - Ni |
C |
26 |
Hàm lượng Nitrat |
mg/l |
50 |
TCVN 6180 - 1996 (ISO 7890 -1988) |
A |
27 |
Hàm lượng Nitrit |
mg/l |
3 |
TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) |
A |
28 |
Hàm lượng Selen |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) |
C |
29 |
Hàm lượng Natri |
mg/l |
200 |
TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993) |
B |
30 |
Hàm lượng Sunphát |
mg/l |
250 |
TCVN 6200 - 1996 (ISO9280 - 1990) |
A |
31 |
Hàm lượng kẽm |
mg/l |
3 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989) |
C |
32 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
2 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
II. Hàm lượng các chất hữu cơ |
|||||
a. Nhóm Alkan clo hóa |
|||||
33 |
Cacbontetraclorua |
µg/l |
2 |
US EPA 524.2 |
C |
34 |
Diclorometan |
µg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
35 |
1,2 Dicloroetan |
µg/l |
30 |
US EPA 524.2 |
C |
36 |
1,1,1 - Tricloroetan |
µg/l |
2000 |
US EPA 524.2 |
C |
37 |
Vinyl clorua |
µg/l |
5 |
US EPA 524.2 |
C |
38 |
1,2 Dicloroeten |
µg/l |
50 |
US EPA 524.2 |
C |
39 |
Tricloroeten |
µg/l |
70 |
US EPA 524.2 |
C |
40 |
Tetracloroeten |
µg/l |
40 |
US EPA 524.2 |
C |
b. Hydrocacbua thơm |
|||||
41 |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
µg/l |
1 |
SMEWW 6420 B |
B |
42 |
Benzen |
µg/l |
10 |
US EPA 524.2 |
B |
43 |
Toluen |
µg/l |
700 |
US EPA 524.2 |
C |
44 |
Xylen |
µg/l |
500 |
US EPA 524.2 |
C |
45 |
Etylbenzen |
µg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
C |
46 |
Styren |
µg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
47 |
Benzo(a)pyren |
µg/l |
0.7 |
US EPA 524.2 |
B |
c. Nhóm Benzen Clo hoá |
|||||
48 |
Monoclorobenzen |
µg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
B |
49 |
1,2 - Diclorobenzen |
µg/l |
1000 |
US EPA 524.2 |
C |
50 |
1,4 - Diclorobenzen |
µg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
C |
51 |
Triclorobenzen |
µg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp |
|||||
52 |
Di (2 - etylhexyl) adipate |
µg/l |
80 |
US EPA 524.2 |
C |
53 |
Di (2 - etylhexyl) phtalat |
µg/l |
8 |
US EPA 524.2 |
C |
54 |
Acrylamide |
µg/l |
0,5 |
US EPA 8032A |
C |
55 |
Epiclohydrin |
µg/l |
0,4 |
US EPA 8260A |
C |
56 |
Hexacloro butadien |
µg/l |
0,6 |
US EPA 524.2 |
C |
III. Hoá chất bảo vệ thực vật |
|||||
57 |
Alachlor |
µg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
58 |
Aldicarb |
µg/l |
10 |
US EPA 531.2 |
C |
59 |
Aldrin/Dieldrin |
µg/l |
0,03 |
US EPA 525.2 |
C |
60 |
Atrazine |
µg/l |
2 |
US EPA 525.2 |
C |
61 |
Bentazone |
µg/l |
30 |
US EPA 515.4 |
C |
62 |
Carbofuran |
µg/l |
5 |
US EPA 531.2 |
C |
63 |
Clodane |
µg/l |
0,2 |
US EPA 525.2 |
C |
64 |
Clorotoluron |
µg/l |
30 |
US EPA 525.2 |
C |
65 |
DDT |
µg/l |
2 |
SMEWW 6410B,hoặc SMEWW 6630 C |
C |
66 |
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan |
µg/l |
1 |
US EPA 524.2 |
C |
67 |
2,4 - D |
µg/l |
30 |
US EPA 515.4 |
C |
68 |
1,2 - Dicloropropan |
µg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
69 |
1,3 - Dichloropropen |
µg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
70 |
Heptaclo và heptaclo epoxit |
µg/l |
0,03 |
SMEWW 6440C |
C |
71 |
Hexaclorobenzen |
µg/l |
1 |
US EPA 8270 - D |
C |
72 |
Isoproturon |
µg/l |
9 |
US EPA 525.2 |
C |
73 |
Lindane |
µg/l |
2 |
US EPA 8270 - D |
C |
74 |
MCPA |
µg/l |
2 |
US EPA 555 |
C |
75 |
Methoxychlor |
µg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
76 |
Methachlor |
µg/l |
10 |
US EPA 524.2 |
C |
77 |
Molinate |
µg/l |
6 |
US EPA 525.2 |
C |
78 |
Pendimetalin |
µg/l |
20 |
US EPA 507, US EPA 8091 |
C |
79 |
Pentaclorophenol |
µg/l |
9 |
US EPA 525.2 |
C |
80 |
Permethrin |
µg/l |
20 |
US EPA 1699 |
C |
81 |
Propanil |
µg/l |
20 |
US EPA 532 |
C |
82 |
Simazine |
µg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
83 |
Trifuralin |
µg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
84 |
2,4 DB |
µg/l |
90 |
US EPA 515.4 |
C |
85 |
Dichloprop |
µg/l |
100 |
US EPA 515.4 |
C |
86 |
Fenoprop |
µg/l |
9 |
US EPA 515.4 |
C |
87 |
Mecoprop |
µg/l |
10 |
US EPA 555 |
C |
88 |
2,4,5 - T |
µg/l |
9 |
US EPA 555 |
C |
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ |
|||||
89 |
Monocloramin |
µg/l |
3 |
SMEWW 4500 - Cl G |
B |
90 |
Clo dư |
µg/l |
Trong khoảng 0,3 - 0,5 |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
91 |
Bromat |
µg/l |
25 |
US EPA 300.1 |
C |
92 |
Clorit |
µg/l |
200 |
SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 |
C |
93 |
2,4,6 Triclorophenol |
µg/l |
200 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D |
C |
94 |
Focmaldehyt |
µg/l |
900 |
SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 |
C |
95 |
Bromofoc |
µg/l |
100 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
96 |
Dibromoclorometan |
µg/l |
100 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
97 |
Bromodiclorometan |
µg/l |
60 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
98 |
Clorofoc |
µg/l |
200 |
SMEWW 6200 |
C |
99 |
Axit dicloroaxetic |
µg/l |
50 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 |
C |
100 |
Axit tricloroaxetic |
µg/l |
100 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 |
C |
101 |
Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) |
µg/l |
10 |
SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B |
C |
102 |
Dicloroaxetonitril |
µg/l |
90 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
103 |
Dibromoaxetonitril |
µg/l |
100 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
104 |
Tricloroaxetonitril |
µg/l |
1 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
105 |
Xyano clorit (tính theo CN-) |
µg/l |
70 |
SMEWW 4500J |
C |
V. Mức nhiễm xạ |
|||||
106 |
Tổng hoạt độ α |
pCi/l |
3 |
SMEWW 7110 B |
B |
107 |
Tổng hoạt độ β |
pCi/l |
30 |
SMEWW 7110 B |
B |
VI. Vi sinh vật |
|||||
108 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100 ml |
0 |
TCVN 6187 - 1,2 :1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
109 |
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100 ml |
0 |
TCVN 6187 - 1,2 :1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Bài viết trên đây là các thông tin chi tiết về tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam. Đừng bao giờ bỏ qua các quy chuẩn an toàn về nước sạch để đảm bảo sức khỏe của bạn và gia đình nhé.
Mách nhỏ bạn FPT Shop điện máy gia dụng hiện đang có ưu đãi hời dành cho các mẫu máy lọc nước uy tín, giá tốt giúp bảo vệ sức khỏe gia đình. Xem ưu đãi ngay:
Xem thêm: