Tổng hợp bảng calo trái cây, rau củ phổ biến, được nhiều người sử dụng hiện nay
https://fptshop.com.vn/
Chiến Nguyễn
22 ngày trước

Tổng hợp bảng calo trái cây, rau củ phổ biến, được nhiều người sử dụng hiện nay

Bảng calo trái cây và rau củ là công cụ hữu ích giúp bạn theo dõi lượng calo và các chất dinh dưỡng khác trong chế độ ăn uống. Thông qua bảng này, bạn có thể chọn lựa các loại thực phẩm phù hợp để đạt được lối sống lành mạnh hơn, tăng cường sức khỏe mà vẫn kiểm soát được lượng calo nạp vào cơ thể.

Chia sẻ:
Chia sẻ:
Cỡ chữ nhỏ
Cỡ chữ lớn
Nội dung bài viết
Bảng calo trái cây, củ quả phổ biến
Bảng calo các loại rau 
Lời khuyên khi ăn trái cây, rau củ quả
Tạm kết

Trái cây, rau củ là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống lành mạnh, cung cấp nhiều vitamin, khoáng chất, chất xơ và chất chống oxy hóa cần thiết cho cơ thể. Mặc dù có giá trị dinh dưỡng cao, nhưng mỗi loại trái cây, rau củ lại có lượng calo khác nhau, điều này rất quan trọng đối với những ai đang theo dõi lượng calo hàng ngày. Bài viết này của FPT Shop sẽ cung cấp cho bạn bảng calo trái cây, rau củ phổ biến, giúp bạn lựa chọn tốt hơn trong việc bổ sung những thực phẩm này vào chế độ ăn của mình.

bảng calo trái cây 2

Bảng calo trái cây, củ quả phổ biến

Dưới đây là bảng calo trái cây, củ quả phổ biến được FPT Shop tổng hợp. Bảng này bao gồm các thông tin về số lượng, calo, đạm, béo, bột/đường và xơ của từng loại thực phẩm.

bảng calo trái cây

Bảng calo trái cây

Thức ăn

Số lượng

Calo (kcal)

Đạm (g)

Béo (g)

Bột/Đường (g)

1 trái

184

3.5

17.1

4.2

Chuối cau

1 trái

25

0.5

0.2

8.1

Chuối sứ

1 trái

54

0.5

0.2

7.8

Thơm

1 miếng

17

0.5

0

3.9

Xoài

1 trái

179

1.6

0.8

41.2

Nhãn tiêu

1 trái

2

0.4

0

0.4

Nhãn thường

1 trái

4

0.1

0

0.9

Táo ta

1 trái

9

0.2

0

2.1

Mít tố nữ

1 múi

10

0.2

0

2.2

Mít nghệ

1 múi

11

0.3

0

2.5

Vải đóng hộp

1 trái

9

0.1

0

2.1

Chôm chôm

1 trái

14

0.3

0

3.3

Măng cụt

1 trái

13

0.1

0

3.5

Sầu riêng

1 trái

28

0.5

0.3

5.7

Chuối khô

1 trái

42

0.7

0

9.9

Hạt điều

1 đĩa

291

9.2

24.7

8.2

Quýt

1 trái

28

0.6

0

6.4

Nho khô

1 đĩa nhỏ

158

1.4

0.1

41.7

Cóc

1 trái

34

1

0

7.4

Nho Mỹ (đỏ/xanh)

100 gram

68

0.4

0

16.5

Khoai môn

1 củ

57

0.9

0.1

13.3

Chuối già

1 trái

74

1.1

0.2

16.9

Dưa hấu

1 miếng

21

0.3

0

3

Mãng cầu ta

1 trái

56

1.4

0

12.6

Bưởi

1 múi

8

0.1

0

5.1

Khoai lang

1 củ

131

1.4

0.3

30.6

Bắp xào

1 đĩa

317

10.4

12.3

41

1 trái

91

1.4

0.4

20.6

Khoai từ

1 củ

98

1.6

0

23

Khoai mì

1 khúc

137

1

0.2

32.8

Táo tây

1 trái

107

1.1

0

25.8

Bắp luộc

1 trái

192

4.5

2.5

37.8

Bắp nướng

1 trái

272

4.8

7.6

46

Mãng cầu xiêm

1 miếng

40

1.4

0

8.6

Khế

1 trái

9

0.4

0

1.9

Khoai tây

1 đĩa nhỏ

131

0.6

8.9

12.3

Khoai lang chiên

100 gram

325

2.6

15.8

43.1

Đậu phộng nấu

1 lon

395

19

30.7

10.7

Đậu phộng da cá

1 đĩa nhỏ

270

8.9

16.1

23.2

Đu đủ

1 miếng

125

3.6

0

27.7

Hồng đỏ

1 trái

25

0.6

0

5.6

Nho ta (tím)

100 gram

14

0.4

0

3.1

Sơ ri

100 gram

14

0.4

0

3.1

Đậu phộng rang

1 đĩa nhỏ

573

27.5

44.5

15.5

Đậu phộng chiên muối

1 đĩa nhỏ

618

27.5

49.5

15.5

Cam

1 trái

68

1.7

0

15.5

Chuối sấy

1 đĩa nhỏ

250

1.8

10.7

37.5

Mít sấy

1 đĩa nhỏ

106

1.8

2.7

19.4

Vú sữa

1 trái

83

2

0

18.5

Ổi

1 trái

53

1

0

12.3

Thanh long

1 trái

225

7.3

0

49

Mận đỏ

1 trái

11

0.3

0

2.5

Củ sắn

1 củ

52

1.9

0

11.1

bảng calo trái cây 5

Bảng calo các loại rau 

Tiếp theo là bảng tổng hợp thông tin dinh dưỡng về các loại rau phổ biến, bao gồm lượng calo, đạm, béo, carbohydrate và xơ:

Tên rauSố lượngCalo (kcal)Carbohydrate (g)Xơ (g)Đạm (g)Béo (g)
Rau muống100 gram193.12.12.00.2
Cải bó xôi100 gram233.62.22.90.4
Rau xà lách100 gram152.91.31.40.2
Bông cải xanh100 gram346.62.62.80.4
Cà rốt100 gram419.62.80.90.2
Cà chua100 gram183.91.20.90.2
Dưa leo100 gram163.60.50.70.1
Rau cải cúc100 gram222.31.23.00.4
Rau cải thảo100 gram255.42.51.30.3
Ớt chuông100 gram204.71.70.90.2
Rau ngót100 gram162.41.11.70.3
Rau mồng tơi100 gram203.41.81.50.3
Đậu bắp100 gram317.03.21.90.2
Rau dền100 gram437.34.02.50.8
Rau bina100 gram233.62.22.90.4
bảng calo trái cây 3

Bảng này sẽ giúp bạn có được cái nhìn toàn diện hơn về hàm lượng dinh dưỡng của từng loại rau, từ đó hỗ trợ tốt hơn cho việc lên kế hoạch bữa ăn hàng ngày của bạn.

Lời khuyên khi ăn trái cây, rau củ quả

Mặc dù trái cây, rau củ có nhiều lợi ích sức khỏe, nhưng việc ăn quá nhiều trái cây, rau củ có hàm lượng đường cao cũng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mục tiêu kiểm soát cân nặng hoặc đường huyết. Để tận dụng tối đa lợi ích từ những thực phẩm này mà không gặp phải những tác dụng phụ không mong muốn, ngoài việc nắm rõ bảng calo trái cây, rau củ thì bạn cũng nên:

  • Nạp đa dạng hóa các loại trái cây, rau củ để nhận được nhiều loại dưỡng chất khác nhau.
  • Giới hạn lượng trái cây, rau củ có hàm lượng đường cao nếu bạn đang theo dõi lượng đường tiêu thụ.
  • Kết hợp với tập thể dục thể thao để duy trì lượng đường huyết và chất béo trong cơ thể.

bảng calo trái cây 10

Tạm kết

Hy vọng với những thông tin về bảng calo trái cây, rau củ trên, bạn sẽ có cho mình những thực đơn phù hợp nhất với sức khỏe.

Để làm phong phú thực đơn từ trái cây, bạn nên trang bị cho gia đình một chiếc máy xay sinh tố hoặc máy ép trái cây. Đến FPT Shop, bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn đa dạng, với những tư vấn phù hợp nhất.

Chọn ngay máy ép trái cây giá tốt tại đây:

Xem thêm:

Thương hiệu đảm bảo

Thương hiệu đảm bảo

Nhập khẩu, bảo hành chính hãng

Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Theo chính sách đổi trả tại FPT Shop

Sản phẩm chất lượng

Sản phẩm chất lượng

Đảm bảo tương thích và độ bền cao

Giao hàng tận nơi

Giao hàng tận nơi

Tại 63 tỉnh thành