:quality(75)/cap_tieng_trung_hay_1_39c56e90b3.png)
:quality(75)/Dong_My_d9a8b398dd.jpg)
:quality(75)/Dong_My_d9a8b398dd.jpg)
Tổng hợp 50+ cap tiếng Trung hay, truyền cảm hứng về cuộc sống và học tập mỗi ngày
Bạn đang tìm những câu cap tiếng Trung hay, sâu sắc để truyền tải cảm xúc và thể hiện phong cách cá nhân? Mời bạn khám phá ngay bộ sưu tập những câu nói tiếng Trung cực hay với đa dạng chủ đề khác nhau như tình yêu, học tập và cuộc sống trong bài viết này nhé.
Trong cuộc sống hiện đại, những câu cap truyền cảm hứng sẽ giúp chúng ta duy trì động lực mà còn mang lại nguồn năng lượng tích cực mỗi ngày. Đặc biệt, với những bạn đang học tiếng Trung hoặc yêu thích văn hóa Trung Hoa, việc sử dụng những câu cap tiếng Trung hay sẽ giúp bạn vừa cải thiện kỹ năng ngôn ngữ, vừa truyền tải thông điệp ý nghĩa về cuộc sống và học tập. Trong bài viết này, FPT Shop sẽ tổng hợp hơn 50 câu cap tiếng Trung hay nhất dành cho bạn.
1. Câu nói tiếng Trung về cuộc sống
Trước tiên là những câu cap tiếng Trung hay về cuộc sống, vừa thú vị vừa giúp chúng ta chiêm nghiệm và suy ngẫm về đời sống nhân sinh.
1. 生活就像一本书,没有经历就没有故事。
Shēnghuó jiù xiàng yī běn shū, méiyǒu jīnglì jiù méiyǒu gùshì.
Cuộc sống giống như một cuốn sách, không có trải nghiệm thì không có câu chuyện.
2. 这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极,一切都很棒。
Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng.
Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì mọi việc đều tuyệt vời.
3. 不要停止寻找幸福,因为伟大的礼物总是很小心地藏起来。
Bùyào tíngzhǐ xúnzhǎo xìngfú, yīnwèi wěidà de lǐwù zǒng shì hěn xiǎoxīn dì cáng qǐlái.
Đừng ngừng tìm kiếm hạnh phúc vì món quà tuyệt vời luôn lẩn trốn rất kỹ.
4. 每一个裂缝都是为透出光而努力。
Měi yīgè lièfèng dōu shì wèi tòu chū guāng ér nǔlì.
Mỗi vết nứt đều là nỗ lực để ánh sáng lọt qua.

5. 不怕慢,就怕停。
Bùpà màn, jiù pà tíng.
Không sợ đi chậm, chỉ sợ dừng lại.
6. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束。
Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fùmiàn yuēshù.
Có hai điều giúp bạn sống tốt hơn: suy nghĩ tích cực và ngừng ràng buộc tiêu cực.
7. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费。
Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi.
Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích.
8. 聪明人装傻很容易,傻人装聪明却很容易被人看穿。
Cōngmíng rén zhuāng shǎ hěn róngyì, shǎ rén zhuāng cōngmíng què hěn róngyì bèi rén kàn chuān.
Người thông minh giả ngu rất dễ, người ngu giả thông minh rất dễ bị người khác phát hiện.
9. 生活中的艰难障碍也是你经历的荆棘。
Shēnghuó zhōng de jiānnán zhàng’ài yě shì nǐ jīnglì de jīngjí.
Khó khăn rào cản trong cuộc sống cũng chính là chông gai mà bạn đi qua.
2. Câu nói tiếng Trung về tình yêu
Tình yêu đôi khi chỉ cần một ánh mắt, một câu nói và một trái tim chân thành. Có những lời nói chẳng cần quá hoa mỹ, nhưng lại khiến tim ta rung động thật lâu, dưới đây FPT Shop sẽ gợi ý cho bạn một số cap tiếng Trung hay về tình yêu để bạn có cơ hội giải bày cùng với nửa kia.
10. 可能我只是你生命里的一个过客,但你不会遇见第二个我。
Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè, dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ.
Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh, nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ hai như em.
11. 爱不是占有,而是欣赏。
Ài bùshì zhànyǒu, ér shì xīnshǎng.
Tình yêu không phải chiếm hữu mà là trân trọng lẫn nhau.

12. 情人眼里出西施。
Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī.
Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình.
13. 喜欢是放肆,爱是克制。
Xǐhuān shì fàngsì, ài shì kèzhì.
Thích là tự do, yêu là kiềm chế.
14. 我可能不是你的第一次约会,亲吻,或是爱情,但我想成为你的最后一个。
Wǒ kěnéng bùshì nǐ de dì yī cì yuēhuì, qīnwěn, huò shì àiqíng, dàn wǒ xiǎng chéngwéi nǐ de zuìhòu yīgè.
Anh có thể không phải là cuộc hẹn hò, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của em, nhưng anh muốn là người cuối cùng của em.
15. 和你在一起就是我最喜欢的地方。
Hé nǐ zài yīqǐ jiùshì wǒ zuì xǐhuān de dìfāng.
Chỉ cần được ở bên em, thì nơi nào cũng là nơi yêu thích của tôi.
3. Câu nói tiếng Trung truyền cảm hứng
Ngoài tình yêu, bạn cũng không thể bỏ qua những câu cap tiếng Trung hay và truyền cảm hứng, để khi nào bạn thấy khó khăn bạn đều có thể lấy chúng làm động lực để bước tiếp về phía trước.
16. 既然选择远方,当不负青春,砥砺前行。
Jìrán xuǎnzé yuǎnfāng, dāng bù fù qīngchūn, dǐlì qiánxíng.
Đã chọn con đường xa, thì không phụ tuổi trẻ, kiên trì tiến lên.
17. 青春由磨砺而出彩,人生因奋斗而升华。
Qīngchūn yóu mólì ér chūcǎi, rénshēng yīn fèndòu ér shēnghuá.
Tuổi trẻ trở nên rực rỡ nhờ rèn luyện, cuộc đời thăng hoa nhờ phấn đấu.
18. 但行前路,不负韶华。
Dàn xíng qián lù, bù fù sháohuá.
Cứ đi con đường phía trước, đừng phụ tuổi xuân.
19. 每一个现在,都是你曾经梦想的未来。
Měi yīgè xiànzài, dōu shì nǐ céngjīng mèngxiǎng de wèilái.
Mỗi khoảnh khắc hiện tại đều là tương lai bạn từng mơ ước.
20. 你要悄悄努力,然后惊艳所有人。
Nǐ yào qiāoqiāo nǔlì, ránhòu jīngyàn suǒyǒu rén.
Hãy âm thầm nỗ lực, rồi bạn sẽ khiến mọi người kinh ngạc.

21. 坚持就是胜利。
Jiānchí jiù shì shènglì.
Kiên trì chính là chiến thắng.
22. 努力是成功的阶梯。
Nǔlì shì chénggōng de jiētī.
Nỗ lực là bậc thang dẫn đến thành công.
23. 不经历风雨,怎能见彩虹?
Bù jīnglì fēngyǔ, zěn néng jiàn cǎihóng?
Không trải qua bão tố sao thấy được cầu vồng?
24. 机会总是留给有准备的人。
Jīhuì zǒng shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén.
Cơ hội luôn dành cho người có chuẩn bị.
25. 今天的努力,明天的辉煌。
Jīntiān de nǔlì, míngtiān de huīhuáng.
Nỗ lực hôm nay, rực rỡ ngày mai.
26. 每天进步一点点。
Měitiān jìnbù yī diǎndiǎn.
Mỗi ngày tiến bộ một chút.
27. 梦想照亮未来。
Mèngxiǎng zhàoliàng wèilái.
Ước mơ thắp sáng tương lai.
28. 成功不是终点,努力才是开始。
Chénggōng bú shì zhōngdiǎn, nǔlì cái shì kāishǐ.
Thành công không phải là điểm kết, nỗ lực mới là sự bắt đầu.
29. 做你害怕做的事情,然后你就会变得强大。
Zuò nǐ hàipà zuò de shìqíng, ránhòu nǐ jiù huì biàn dé qiángdà.
Hãy làm những điều bạn sợ, rồi bạn sẽ trở nên mạnh mẽ.
4. Câu nói tiếng Trung hài hước
30. 如果你觉得我哪里不对,请一定要告诉我,反正我也不会改。
Rúguǒ nǐ juéde wǒ nǎlǐ bù duì, qǐng yīdìng yào gàosù wǒ, fǎnzhèng wǒ yě bù huì gǎi.
Nếu bạn thấy tôi có chỗ nào không ổn thì nhất định phải nói với tôi, dù gì thì tôi cũng không thay đổi đâu.
31. 今天有人公布恋情吗?没有的话,我就公布了。
Jīntiān yǒu rén gōngbù liànqíng ma? Méiyǒu de huà, wǒ jiù gōngbù le.
Hôm nay có ai công khai người yêu không? Nếu không thì để tôi.
32. 智者不入爱河,我是小笨蛋。
Zhìzhě bù rù ài hé, wǒ shì xiǎo bèndàn.
Người khôn ngoan không thể yêu được, tôi thì hơi ngốc.

33. 有人问我怎么做到天天都这么快乐的?在这里统一回答:装的。
Yǒu rén wèn wǒ zěnme zuò dào tiāntiān dōu zhème kuàilè de? Zài zhèlǐ tǒngyī huídá: zhuāng de.
Có người hỏi tôi làm sao mỗi ngày đều vui vẻ như vậy? Câu trả lời là: giả vờ thôi.
5. Câu nói tiếng Trung về tình bạn
34. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。
Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ.
Lúc mà người khác bỏ rơi bạn thì bạn bè vẫn luôn ở bên cạnh bạn.
35. 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。
Zhēnchéng de yǒuyì hǎoxiàng jiànkāng, shīqù shí cái zhīdào tā de kěguì.
Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý.
36. 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。
Yī gè méiyǒu péngyǒu de rén jiù xiàng méiyǒu gēn de shù, jīnbùqǐ fēng chuī yǔ dǎ.
Một người mà không có bạn bè giống như cây không có rễ, không thể chống chọi với mưa gió.

37. 真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见。
Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn.
Tình yêu đã hiếm, tình bạn thực sự còn hiếm hơn.
Một số cap tiếng Trung hay khác
Ngoài các chủ đề thông dụng, FPT Shop cũng gợi ý thêm một số câu cap tiếng Trung hay trong học tập, du lịch mà bạn có thể sử dụng để truyền cảm hứng, làm đẹp story hay đơn giản là check-in với phong cách thật khác biệt.
Cap tiếng Trung hay chủ đề học tập
38. 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟。
Shū shān yǒu lù qín wéi jìng, xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu.
Núi sách có đường siêng năng làm lối, biển học vô bờ gian khổ làm thuyền.
39. 学习不是人生的全部,但它决定你人生的高度。
Xuéxí bùshì rénshēng de quánbù, dàn tā juédìng nǐ rénshēng de gāodù.
Học không phải là tất cả, nhưng quyết định bạn sẽ đi được bao xa trong cuộc sống.

40. 只要比别人多努力一点,就能多一份成功的希望。
Zhǐyào bǐ biérén duō nǔlì yīdiǎn, jiù néng duō yī fèn chénggōng de xīwàng.
Chỉ cần nỗ lực hơn người khác một chút, bạn sẽ có thêm một phần hy vọng thành công.
41. 今天的努力是为了明天能选择自己想过的生活。
Jīntiān de nǔlì shì wèile míngtiān néng xuǎnzé zìjǐ xiǎngguò de shēnghuó.
Hôm nay cố gắng là để ngày mai được sống cuộc đời mình chọn.
42. 梦想不会逃跑,逃跑的永远是自己。
Mèngxiǎng bú huì táopǎo, táopǎo de yǒngyuǎn shì zìjǐ.
Ước mơ không bỏ chạy, người bỏ chạy luôn là chính mình.
Cap tiếng Trung hay chủ đề du lịch
43. 世界那么大,我想去看看。
Shìjiè nàme dà, wǒ xiǎng qù kàn kàn.
Thế giới rộng lớn như vậy, tôi muốn đi xem thử.
44. 旅行的意义,不在于到达目的地,而在于沿途的风景。
Lǚxíng de yìyì, bù zàiyú dàodá mùdìdì, ér zàiyú yántú de fēngjǐng.
Ý nghĩa của du lịch không nằm ở điểm đến, mà nằm ở cảnh vật trên đường đi.
45. 用脚步丈量世界,用心灵感受生活。
Yòng jiǎobù zhàngliàng shìjiè, yòng xīnlíng gǎnshòu shēnghuó.
Dùng bước chân để đo thế giới, dùng tâm hồn để cảm nhận cuộc sống.
46. 风景再美,也不如你陪我看。
Fēngjǐng zài měi, yě bùrú nǐ péi wǒ kàn.
Cảnh có đẹp đến đâu cũng không bằng có bạn ngắm cùng.
47. 世界很大,梦想很远,走出去看看吧。
Shìjiè hěn dà, mèngxiǎng hěn yuǎn, zǒu chūqù kànkàn ba.
Thế giới rộng lớn, ước mơ xa xôi, hãy bước ra ngoài mà khám phá.
路在脚下,梦想在前方。
48. Lù zài jiǎoxià, mèngxiǎng zài qiánfāng.
Con đường ở dưới chân, ước mơ ở phía trước.
49. 旅行是为了遇见更好的自己。
Lǚxíng shì wèile yùjiàn gèng hǎo de zìjǐ.
Du lịch là để gặp gỡ phiên bản tốt hơn của chính mình.
50. 世界那么大,走遍才知道。
Shìjiè nàme dà, zǒu biàn cái zhīdào.
Thế giới rộng lớn như vậy, chỉ đi hết mới biết.
51. 旅行是发现自我的过程。
Lǚxíng shì fāxiàn zìwǒ de guòchéng.
Du lịch là quá trình khám phá bản thân.
52. 走得越远,眼界越宽。
Zǒu dé yuè yuǎn, yǎnjiè yuè kuān.
Đi càng xa, tầm nhìn càng rộng.
Tạm kết
Không cần biểu đạt bằng nhiều ngôn từ, chỉ cần một câu cap tiếng Trung hay, ngắn gọn nhưng sâu sắc cũng đủ để giúp bạn truyền tải cảm xúc trọn vẹn hơn. Nhớ lưu lại những câu nói yêu thích và sử dụng chúng như một cách tạo điểm nhấn riêng cho phong cách sống của bạn nhé!
Ngoài ra, nếu bạn đang cần tìm một chiếc laptop mỏng nhẹ để phục vụ công việc, học tập hay dịch thuật bạn có thể tham khảo qua các dòng laptop giá tốt tại FPT Shop. Các mẫu laptop tại FPT Shop không chỉ đa dạng về mẫu mã, thương hiệu mà còn có nhiều lựa chọn phù hợp với sinh viên, dân văn phòng và cả những người làm việc sáng tạo.
Mời bạn tham khảo các dòng laptop mỏng nhẹ, giá tốt tại đây
Xem thêm