Danh bạ mã ZIP Bình Dương đầy đủ nhất sau khi cập nhật
Mỗi bưu cục thuộc các quận huyện sẽ được gán mã riêng biệt nhằm định danh vị trí chính xác. Và tỉnh Bình Dương cũng vậy, việc nhận thư và hàng sẽ đúng và chính xác hơn nếu bạn nhập đúng mã ZIP. Để có thêm thông tin chi tiết về mã bưu điện các bưu cục thuộc tỉnh này, hãy cùng FPT theo dõi bài viết sau đây nhé!
Việc nhập đúng mã ZIP là rất quan trọng nếu bạn muốn thư từ, hàng hóa của mình được vận chuyển nhanh chóng và chính xác nhất. Để có thêm thông tin chi tiết về mã bưu điện các bưu cục thuộc tỉnh Bình Dương, hãy cùng FPT theo dõi bài viết sau đây nhé!
Tổng quan về mã ZIP Bình Dương
Để giúp định vị khi chuyển thư từ, hàng hóa, bưu phẩm hay khi khai báo các thông tin trên mạng bạn sẽ cần sử dụng đến mã bưu chính hay còn gọi là mã ZIP. Mã này được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU). Mã bưu điện tỉnh Bình Dương được gắn với mã 75000 và mỗi bưu cục thuộc quận, huyện tại Bình Dương sẽ mang một mã riêng biệt khác.
Mã ZIP code của tỉnh Bình Dương sẽ bao gồm 5 ký tự, mang ý nghĩa cụ thể như sau:
- Hai ký tự đầu tiên nhằm xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên giúp xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự giúp xác định được đối tượng gán mã bưu chính quốc gia.
Cập nhật mã ZIP Bình Dương
Sau đây là tổng hợp các mã ZIP của những bưu điện thuộc khu vực tỉnh Bình Dương. Hãy sử dụng chúng để tra cứu khi bạn cần chuyển hàng hóa, bưu kiện…
1. Mã ZIP thành phố Thủ Dầu Một
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75150 |
BCP. Thủ Dầu Một |
75151 |
BCP. Phú Hòa |
75152 |
BC. KHL Thủ Dầu Một |
75153 |
BC. Phú Cường |
75154 |
BC. Phú Thọ |
75155 |
BC. Phú Mỹ |
75156 |
BC. Trung tâm hành chính Bình Dương |
75197 |
BC. Tương Bình Hiệp |
75198 |
BC. HCC Bình Dương |
75199 |
BC. Hệ 1 Bình Dương |
Xem thêm: Tìm hiểu về mã ZIP Hải Dương năm 2023
2. Mã ZIP thị xã Thuận An
MÃ ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75250 |
BCP. Thuận An |
75251 |
BCP. Thuận Giao |
75252 |
BCP. KCN Vsip |
75253 |
BC. KHL Thuận An |
75254 |
BC. KCN Vsip |
75255 |
BC. Đồng An |
75256 |
BC. An Phú |
75267 |
BC. Bình Chuẩn |
75258 |
BC. Bình Chuẩn 2 |
75259 |
BC. Thuận Giao |
75298 |
BC. HCC Thuận An |
3. Mã ZIP thị xã Dĩ An
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75300 |
BC. Trung tâm thị xã Dĩ An |
75350 |
BCP. Dĩ An |
75351 |
BCP. Bình An |
75352 |
BCP. Tân Đông Hiệp |
75353 |
BC. KHL Dĩ An |
75354 |
BC. Bình Minh |
75355 |
BC. Song Thần |
75356 |
BC. Bình An |
75357 |
BC. Tân Đông Hiệp |
75358 |
BC. Tân Bình |
75398 |
BC. HCC Dĩ An |
Xem thêm: Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
4. Mã ZIP thị xã Tân Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75400 |
BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên |
75450 |
BCP. Tân Uyên |
75451 |
BC. KHL Tân Uyên |
75452 |
BC. Hội Nghĩa |
75453 |
BC. Tân Vĩnh Hiệp |
75454 |
BC. Khánh Bình |
75455 |
BC. Tân Phước Khánh |
75456 |
BC. Tân Ba |
75498 |
BC. HCC Tân Uyên |
5. Mã ZIP thị xã Bến Cát
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75900 |
BC. Trung tâm thị xã Bến Cát |
75950 |
BCP. Bến Cát |
75951 |
BCP. Mỹ Phước 3 |
75952 |
BC. KHL Bến Cát |
75953 |
BC. KCN Mỹ Phước |
75954 |
BC. KCN Mỹ Phước 2 |
75955 |
BC. KCN Mỹ Phước 3 |
75956 |
BC. Phú An |
75957 |
BC. Sở Sao |
75958 |
BC. Chánh Phú Hòa |
75998 |
BC. HCC Bến Cát |
6. Mã ZIP huyện Bắc Tân Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75500 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên |
75550 |
BCP. Bắc Tân Uyên |
75551 |
BC. Bình Mỹ |
75552 |
BC. Lạc An |
75598 |
BC. HCC Bắc Tân Uyên |
7. Mã ZIP huyện Phú Giáo
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75600 |
BC. Trung tâm huyện Phú Giáo |
75650 |
BCP. Phú Giáo |
75651 |
BC. An Bình |
75652 |
BC. Phước Hòa |
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
8. Mã ZIP huyện Bàu Bàng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75700 |
BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng |
75750 |
BCP. Bàu Bàng |
75751 |
BC. Lai Uyên |
75752 |
BC. Long Nguyên |
75753 |
BC. Hưng Hòa |
75798 |
BC. HCC Bàu Bàng |
9. Mã ZIP huyện Dầu Tiếng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75800 |
BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng |
75850 |
BCP. Dầu Tiếng |
75851 |
BC. Thanh Tuyền |
75852 |
BC. An Lập |
75853 |
BC. Long Hòa |
75854 |
BC. Minh Tân |
75855 |
BC. Minh Hòa |
75856 |
BĐVHX Cần Nôm |
75898 |
BC. HCC Dầu Tiếng |
Bài viết trên FPT đã cung cấp đến bạn đọc những thông tin cập nhật của mã ZIP Bình Dương. Bảng tổng hợp danh sách mã bưu điện này sẽ giúp bạn tìm kiếm và tra cứu nhanh chóng và dễ dàng hơn. Mong rằng chúng sẽ hữu ích đối với bạn và đừng quên chia sẻ thông tin này đến với người thân và gia đình của mình nhé!