/bang_ma_loi_may_giat_toshiba_noi_dia_nhat_0_1_cbfe04b55e.jpg)
/small/tuong_vy_88d2cecce1.jpg)
/small/tuong_vy_88d2cecce1.jpg)
Cập nhật bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa mới nhất và mẹo sử dụng tránh báo lỗi
Theo dõi bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa được FPT Shop tổng hợp trong bài viết, bạn có thể nhận diện các vấn đề hoặc hỏng hóc mà máy giặt đang gặp phải. Từ đó giúp xác định tình trạng và tìm ra giải pháp khắc phục phù hợp nhất! Đừng bỏ qua các mã lỗi của máy giặt Toshiba nội địa dưới đây nhé.
Máy giặt nội địa Nhật Bản được sản xuất riêng biệt để phục vụ cho thị trường Nhật Bản, chính vì thế chất lượng sản phẩm thường được đánh giá cao trong thời gian sử dụng. Tuy nhiên, sản phẩm vẫn có thể gặp sự cố không mong muốn khiến việc giặt giũ của bạn bị gián đoạn. Cùng FPT Shop theo dõi bài viết để tìm hiểu chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa và các lưu ý khi sử dụng nhé.
Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa
Dưới đây là chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa có kèm diễn giải giúp bạn dễ dàng nắm bắt và có cách xử lý phù hợp:
Bảng mã lỗi C
Tên mã lỗi | Chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa |
C1 | Đường ống thoát nước bị hỏng hoặc đang tắc nghẽn. |
C21 | Nắp máy giặt chưa được đóng khít hoặc đã bị hỏng. |
C25 | Bộ lọc của máy giặt bị khô. |
C26 | Bộ lưới lọc xả nước bị bật ra khỏi vị trí ban đầu. |
C51 | Máy giặt Toshiba nội địa chưa được cấp đủ nước. |
C52 | Hệ thống nước nóng gặp sự cố. |
C53 | Cảm biến nhiệt độ trên máy giặt Toshiba nội địa gặp vấn đề. |
CP | Cổng bơm hoạt động bất thường. |
Bảng mã lỗi E
Tên mã lỗi | Lỗi tương ứng |
EO | Lỗi giao tiếp bất thường. |
EO1 | Bộ phận đồng hồ phát tín hiệu bất thường. |
E21 | Công tắc khóa cửa bị lỗi. |
E22 | Hộp đựng nước giặt đóng mở bất thường. |
E23 | Lỗi khóa cửa của máy giặt. |
E24 | Phần trống nắp cửa của máy bị mở đột ngột. |
E25 | Không phát hiện tín hiệu khóa của động cơ. |
E3 | Vị trí đặt máy giặt/lồng giặt mất cân bằng. |
E35 | Lỗi máy giặt ngừng hoạt động. |
E36 | Máy giặt dừng đột ngột. |
E52 | Hệ thống cảm biến nước nóng bị trục trặc. |
E53 | Bộ phận cảm biến nhiệt độ trên máy giặt Toshiba gặp vấn đề. |
E4 | Bộ phận xả thải gặp vấn đề. |
E41 | PTC phát ra mức nhiệt cao bất thường. |
E51 | Máy giặt chưa được cấp nước. |
E61 | Động cơ đang gặp vấn đề. |
E62 | Mô tơ máy hoạt động bất thường. |
E63 | Xe trống gặp trục trặc. |
E64 | Động cơ trống có vấn đề liên quan đến bộ phận cảm biến xoay. |
E71/72 | Động cơ gặp vấn đề về đường nước. |
E73 | Cảm biến xoay bị hỏng. |
E74 | Bộ đếm từ và cảm biến động cơ gặp vấn đề. |
E81 | Mô tơ cấp điện áp cho máy gặp sự cố. |
E82 | Điện áp mạch mô tơ bị rò rỉ điện. |
E98 | Mạch điện tử 2 đơn vị bị lỗi. |
E99 | Mạch điện tử 2 đơn vị gặp lỗi. |
E991/992 | Mạch điện tử 2 đơn vị hoạt động bất thường. |
E83 | Điện áp mô tơ bị hỏng. |
E84 | Mô tơ trống điện áp bị lỗi. |
E91 | Máy giặt Toshiba nội địa bị rò rỉ nước. |
E92 | Hệ thống cấp nước bị rỉ. |
E93 | Bọt còn đọng lại trong lồng giặt. |
E94 | Cảm biến bọt ngừng hoạt động. |
E95 | Bộ phận cảm biến mực nước trên máy giặt Toshiba gặp lỗi. |
E96 | Đơn vị điện tử 2 hoạt động kỳ lạ khi được bật lên. |
EA | Bộ phận cấp điện áp ngừng hoạt động. |
Bảng mã lỗi EJ
Tên mã lỗi | Chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa |
EJ21 | Mức nhiệt độ gặp sự cố. |
EJ23 | Gặp trục trặc ở nhiệt độ bay hơi. |
EJ31 | Bộ phận Inuihiya trên máy giặt chuyển đổi bất thường. |
EJ32 | Bộ phận Looper hoạt động bất thường. |
EL | Động cơ trống rò rỉ bị sự cố. |
Bảng mã EP
Tên mã lỗi | Lỗi tương ứng |
EP1 | Hệ thống bơm nước bị lỗi. |
EP2 | Nước được cấp vào máy giặt Toshiba nội địa không theo vòng tuần hoàn. |
EP3 | Mực nước thermistor cảm biến có vấn đề. |

Bảng mã lỗi EU
Tên mã lỗi | Lỗi tương ứng |
EU | Có nhiều bong bóng trong quá trình sưởi ấm. |
EU11 | Mạch nén cứng bất thường. |
EU12 | Điện áp mạch nén mềm hoạt động bất thường. |
EU2 | Máy nén gặp sự cố. |
EU31 | Nén ở giai đoạn đầu gặp vấn đề. |
EU4 | Nén ở giai đoạn mở gặp vấn đề. |
EU5 | Hiện bù đắp bất thường. |
EU6 | Máy nén tỏa nhiệt độ cao bất thường. |
EU79 | Máy nén bị ngắt kết nối. |
Bảng mã lỗi EH
Tên mã lỗi | Chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa |
EH1 | Bộ phận Thermistor bị xả bất thường. |
EH2 | Bộ phận Thermistor được làm mát bất thường. |
EH3 | Nước đầu thermistor làm mát bất thường. |
EH4 | Thermistor nóng/khô hoạt động bất thường. |
EH5 | PTC không kết nối vì nóng. |
EH6 | Quá trình phơi khô sau khi làm mát diễn ra bất thường. |
EH7 | Nhiệt độ ổ cắm được làm mát không bình thường. |
EH8 | Thermistor trên máy giặt Toshiba phát hiện nhiệt độ không bình thường. |
EH9 | Ổ cắm thermistor nóng. |
EH11 | Thermistor trống đầu vào. |
EH12 | Thermistor trống ổ cắm. |
EH14 | Thermistor có nhiệt độ không khí bên ngoài không bình thường. |
EH21 | Quá trình xả Sir bất thường. |
EH22 | Tụ thermistor bất thường. |
EH23 | Thermistor bay hơi đầu vào. |
EH24 | Thermistor bay hơi ổ cắm. |
EH31 | Thermistor cống bất thường. |
EH32 | Thermistor có nước cống thấp. |

Bảng mã lỗi EF
Tên mã lỗi | Lỗi tương ứng |
EF1 | Động cơ quạt khô bị hỏng. |
EF2 | Động cơ quạt mát gặp sự cố. |
EF3 | Quá trình ngưng tụ bất thường. |
EF4 | Quạt dòng chảy chéo gặp sự cố. |
Mẹo sử dụng máy giặt Toshiba nội địa tránh báo lỗi
- Trong mỗi chu trình giặt, không nên cho quá nhiều hoặc quá ít quần áo vào lồng giặt, thay vào đó bạn cần cân đối số lượng đồ cần giặt để đảm bảo thiết bị hoạt động hiệu quả hơn.
- Cần lấy hết các vật thể lạ như tiền xu, thẻ, bút bi,... từ áo quần ra khỏi máy giặt, nếu không có thể gây hỏng hóc cho máy.
- Luôn chắc chắn rằng bạn đã đặt máy giặt Toshiba nội địa trên bề mặt phẳng, điều này sẽ giúp máy hoạt động ổn định trong thời gian dài.
- Chọn loại nước giặt chuyên dụng, thích hợp với loại máy giặt để tối ưu hiệu quả giặt sạch.
- Sau khi hoàn tất chu trình giặt, bạn nên lấy quần áo ra phơi ngay để tránh vi khuẩn và mùi hôi tích tụ bên trong lồng giặt.
Tạm kết
Như vậy với bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa được FPT Shop chia sẻ trên đây, bạn đã nắm rõ hơn về từng mã lỗi của máy giặt Toshiba, từ đó biết cách xử lý sự cố một cách hiệu quả và kịp thời nhé.
FPT Shop đang kinh doanh các sản phẩm máy giặt Toshiba chính hãng với đa dạng mẫu mã và khối lượng giặt. Hãy ghé thăm cửa hàng gần nhất hoặc truy cập website để lựa chọn cho gia đình một chiếc máy giặt vừa ý, đảm bảo chất lượng và hỗ trợ giao hàng, lắp đặt tận nơi bạn nhé.
Mời bạn tham khảo các sản phẩm máy giặt chính hãng, nhiều phân khúc giá tại đây:
Xem thêm: