:quality(75)/2024_1_28_638420482372418186_tra-y-nghia-so-dien-thoai-online-1.jpg)
:quality(75)/2023_11_14_638355810853756343_6c4f12588c805ade0391_9d565b8817.jpg)
:quality(75)/2023_11_14_638355810853756343_6c4f12588c805ade0391_9d565b8817.jpg)
Tra ý nghĩa số điện thoại online xem có hợp mệnh, hợp phong thủy không chính xác nhất
Bạn có thể dễ dàng tra ý nghĩa số điện thoại online thông qua bảng ý nghĩa các con số tại đây. Từ đó có thể tự luận giải ý nghĩa số điện thoại cực chuẩn và chính xác và biết chọn số điện thoại để phù hợp với mục đích sử dụng. Hãy cùng FPT tìm hiểu ngay những con số thú vị qua bài viết sau đây nhé!
Đối với các doanh nhân, người kinh doanh hay những người đam mê số điện thoại đẹp thì ý nghĩa của số điện thoại rất quan trọng. Nội dung bài viết sau đây chúng tôi sẽ cùng bạn giải nghĩa số điện thoại và cùng bạn tra cứu ý nghĩa số điện thoại online chuẩn nhất.
Tra ý nghĩa số điện thoại online theo phiên âm Hán Việt

Cách tra cứu này được áp dụng khá phổ biến và được nhiều chuyên gia áp dụng. Trong phiên âm Hán Việt, mỗi con số sẽ có cách phát âm và ý nghĩa như sau:
Số |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
0 |
Bất |
Vô hình, không có gì |
1 |
Nhất |
Độc, đỉnh, nhất |
2 |
Nhị |
Cân bằng, hài hòa |
3 |
Tam |
Vững chắc, tài |
4 |
Tứ |
Tử hoặc cái chết (điều xui) |
5 |
Ngũ |
Phúc (điều tốt) |
6 |
Lục |
Lộc (may mắn) |
7 |
Thất |
Mất mát |
8 |
Bát |
Phát |
9 |
Cửu |
Mãi mãi, vĩnh cửu |
Nhìn chung, ý nghĩa số điện thoại theo phiên âm Hán Việt chỉ có số 4 và số 7 là hai con số cần tránh vì mang ý nghĩa xui xẻo. Tuy nhiên, người dùng vẫn có thể lựa chọn SIM số có bộ 456 vì có thể dịch nghĩa là “Bốn mùa sinh lộc”.
Những số điện thoại xui xẻo và may mắn

Theo quan niệm của người Việt, số điện thoại sẽ có một vài bộ số không may mắn và khi mua SIM thì bạn nên tránh chọn những số điện thoại có các bộ số này. Ngược lại, khi chọn mua SIM, sẽ có những bộ số rất đẹp được nhiều người săn lùng. Bảng thống kê dưới đây sẽ liệt kê những số điện thoại nên tránh và nên dùng kèm theo ý nghĩa chi tiết của các bộ số:
Những số điện thoại được coi là xui xẻo |
|
1110 hoặc 0111 |
3 hương 1 trứng hoặc 1 trứng 3 hương làm liên tưởng đến hình dáng 3 cây nhang và trứng (chết thảm) |
7749 |
Bảy bảy bốn chín (chết cực thảm) |
4953 |
49 chưa qua 53 đã tới (chật vật, vận hạn) |
7777 |
Thất bát quanh năm |
Những số điện thoại được coi là may mắn |
|
4444 |
Bất tử (sống mãi) |
6062 |
Sống không sợ ai |
2204 |
Mãi mãi không chết |
0404 |
Không chết không chết |
8648 |
Trường sinh bất tử |
4078 |
Bốn mùa không thất bát |
456 |
Bốn mùa sinh lộc |
01234 |
Một vợ hai con ba tầng bốn bánh |
569 |
Phúc, Lộc, Thọ |
151618 |
Mỗi năm mỗi lộc mỗi phát |
6686 |
Lộc lộc phát lộc |
7839 |
Ông địa lớn, ông địa nhỏ |
8888 |
Tứ phát |
9279 |
Tiền lớn tài lớn. |
Ý nghĩa số điện thoại mang tính “giải trí”
Ngoài các bộ số đẹp, các bộ số có ý nghĩa “giải trí” cũng khá được ưa chuộng, có thể kể đến như:
3546 |
Ba năm bốn cháu |
1111 |
Bốn cây đèn cầy |
2306 |
Hai bà cháu |
0805 |
Không tắm không ngủ |
0808 |
Không tắm không tắm |
5505 |
5 năm không ngủ |
1314 |
Trọn đời trọn kiếp |
1902 |
Nhất chín nhì bù |
9898 |
Có tiền có tật |
5031 |
Anh không nhớ em |
6789 |
Sống bằng tình cảm |
2412 |
Noel (ngày Noel) |
Tra ý nghĩa số điện thoại tương ứng với hình ảnh tượng trưng

Ý nghĩa số điện thoại gắn với hình ảnh tượng trưng xuất phát từ các trò đỏ đen của người gốc Hoa tại Việt Nam. Đến nay, những cách luận giải con số này vẫn được sử dụng để phân tích may rủi của những con số trong điện thoại, cụ thể như sau:
00 |
Trứng vịt |
01, 41, 81 |
Con cá màu trắng |
11, 51, 91 |
Con chó |
21, 61 |
Thúy kiều |
31, 71 |
Con tôm |
02, 42, 82 |
Con ốc |
12, 52, 92 |
Con ngựa |
20, 60 |
Con rết |
03, 43, 83 |
Con vịt/xác chết |
13, 53, 93 |
Con voi |
23, 63 |
Con khỉ |
04, 44, 84 |
Con công |
14, 54, 94 |
Con mèo nhà |
24, 64 |
Con ếch |
05, 45, 85 |
Con trùng |
15, 55, 95 |
Con chuột |
06, 46, 86 |
Con cọp |
15, 56, 96 |
Con ong |
22, 66 |
Rồng bay |
07, 47, 87 |
Con heo |
17, 57, 97 |
Con hạc |
Tra ý nghĩa số điện thoại online theo hai số cuối

Ngoài các cặp số cố định kể trên, các bạn còn có thể tra ý nghĩa số điện thoại online theo hai số cuối:
01 |
Sinh ra tất cả, khởi tạo mọi thứ |
34 |
Tài hoa |
67 |
Lộc phát |
02 |
Mãi mãi bất tử, mãi mãi bất diệt |
35 |
Tài phúc |
68 |
Lộc phát |
03 |
Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn |
36 |
Tài lộc |
69 |
Lộc bất tận |
04 |
Không tử, không chết |
37 |
Tài năng |
70 |
An nhàn |
05 |
Phúc lộc |
38 |
Ông Địa nhỏ |
71 |
Phát triển tới đỉnh cao |
06 |
Mất lộc |
39 |
Thần Tài nhỏ |
72 |
Phát mãi |
07 |
Không thất |
40 |
Bình an |
73 |
Như ý mãi cát tường |
08 |
Không phát |
41 |
Tử sinh |
74 |
Tài lộc trời cho |
09 |
Thành công vang dội |
42 |
Niềm tin vững bền |
75 |
May mắn tìm đến |
10 |
May mắn trọn vẹn |
43 |
Tài năng xuất chúng |
76 |
Phất lộc, lộc gia tăng |
11 |
Duy nhất, độc nhất |
44 |
Tứ tử |
77 |
Thiên thời địa lợi |
12 |
Mãi nhất |
45 |
Thuận tình thuận lý |
78 |
Ông Địa lớn |
13 |
Nhất tài |
46 |
Bốn mùa no đủ |
79 |
Thần Tài lớn |
14 |
Sinh sôi bốn mùa |
47 |
Lực bất tòng tâm |
80 |
Hậu thuẫn vững chắc |
15 |
Sinh phúc |
48 |
Bốn mùa phát đạt |
81 |
Khởi đầu thuận lợi |
16 |
Sinh lộc, tài lộc nảy nở |
49 |
Tử mãi |
82 |
Phát mãi |
17 |
Thịnh vượng, phát đạt |
50 |
Hạnh phúc viên mãn |
83 |
Phát tài |
18 |
Nhất phát, sinh phát |
51 |
Sinh ra là nhất |
84 |
Phát đạt suốt 4 mùa |
19 |
Một bước lên trời |
52 |
Hạnh phúc mãi mãi |
85 |
Làm ăn hưng thịnh |
20 |
Hạnh phúc viên mãn |
53 |
Phúc tài |
86 |
Phát lộc |
21 |
Mãi sinh, không kết thúc |
54 |
Phúc sinh bốn mùa |
87 |
Hao tốn tiền bạc |
22 |
Hạnh phúc mãi mãi |
55 |
Đại phúc |
88 |
Song phát |
23 |
Mãi tài |
56 |
Sinh lộc |
89 |
Đại phát |
24 |
Hạnh phúc suốt bốn mùa |
57 |
Phú quý |
90 |
Quyền lực vĩnh cửu |
25 |
Phúc đức đong đầy |
58 |
Tiền tài sinh sôi, phát đạt |
91 |
Hao tài |
26 |
Mãi lộc, con số đẹp, may mắn |
59 |
Phúc thọ |
92 |
Trường tồn mãi mãi |
27 |
Mãi thất |
60 |
Phúc lộc |
93 |
Mãi tài |
28 |
Mãi phát |
61 |
Lộc sinh |
94 |
Phúc đức |
29 |
Mãi vĩnh cửu |
62 |
Lộc mãi mãi |
95 |
Trường sinh |
30 |
Tài lộc tràn đầy |
63 |
Lộc tài |
96 |
Trường lộc |
31 |
Tài sinh |
64 |
Lộc cả 4 mùa |
97 |
Sức mạnh dồi dào như vũ bão |
32 |
Tài mãi |
65 |
Lộc phúc |
98 |
Mãi phát |
33 |
Tam tài |
66 |
Song lộc |
99 |
Đại trường cửu |
Tra cứu ý nghĩa số điện thoại tam hoa

Số tam hoa xuất hiện khá phổ biến và chi phí để sở hữu một SIM số tam hoa không quá cao. Vậy ý nghĩa của sim số tam hoa là gì?
111 |
Tam sinh |
222 |
Mãi mãi mãi |
333 |
Tam tài, toàn tài |
444 |
Tam tử |
555 |
Tam phúc |
666 |
Tam lộc |
777 |
Tam thất |
888 |
Tam phát |
999 |
Tam cửu |
Tra cứu ý nghĩa số điện thoại bằng 3 và 4 số cuối
Ngoài luận nghĩa số điện thoại từ hai số cuối, người săn lùng sim số đẹp cũng có cách luận giải ý nghĩa riêng với các bộ ba và bốn số:
Ý nghĩa số điện thoại bộ ba số |
|||
136 |
Nhất tài lộc |
283 |
Mãi phát tài |
286 |
Mãi phát lộc |
269 |
Tài lộc trường cửu |
389 |
Tam bát cửu |
468 |
Bốn mùa lộc phát |
522 |
Mãi yêu em |
562 |
Sinh lộc mãi mãi |
569 |
Phúc lộc thọ |
568 |
Phát lộc phát |
032 |
Mãi tài |
033 |
Song tài |
Ý nghĩa số điện thoại bộ bốn số |
|||
0578 |
Không năm nào khó khăn |
1102 |
Độc nhất vô nhị |
1314 |
Trọn đời trọn kiếp |
1816 |
Nhất lộc nhất phát |
1368 |
Sinh tài lộc phát |
1569 |
Sinh phúc lộc thọ |
1352 |
Trọn đời yêu em |
1486 |
Một năm bốn mùa phát lộc |
1919 |
Một bước lên mây |
2204 |
Mãi mãi không tử |
2283 |
Mãi mãi phát tài |
3456 |
Bạn bè quý trọng |
4078 |
Bốn mùa không thất bát |
6688 |
Song lộc song phát |
6979 |
Lộc lớn tài lớn |
9574 |
Trường sinh bất tử |
Tổng kết
Nội dung bài viết trên đây đã cùng bạn luận giải ý nghĩa của số điện thoại, giúp bạn tra ý nghĩa số điện thoại online của mình một cách nhanh chóng và đơn giản. Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Hãy để lại ý nghĩa số điện thoại của bạn bên dưới phần bình luận của bài viết nhé!
Nếu bạn có nhu cầu chọn mua sim số điện thoại có chứa số phong thuỷ, tài lộc để làm ăn kinh doanh, khởi nghiệp thì hãy tham khảo các sản phẩm SIM được phát hành từ rất nhiều nhà mạng uy tín và đang được phân phối tại FPT Shop. Tham khảo chi tiết tại đây.
Xem thêm: