Tổng hợp các gói cước 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile
V
VuBeu
6 năm trước

Tổng hợp các gói cước 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile

Danh sách gói cước 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile HOT nhất đã có, nếu bạn đang cần data giá rẻ dung lượng lớn hãy tham khảo ngay nhé.

Chia sẻ:
Chia sẻ:
Cỡ chữ nhỏ
Cỡ chữ lớn
Nội dung bài viết
Tổng hợp các gói cước 4G Viettel
Tổng hợp các gói cước 4G Vinaphone
Tổng hợp các gói cước 4G Mobifone

Trước khi đăng ký 4G, bạn cần lưu ý rằng với mỗi tài khoản SIM sẽ có các gói cước đăng ký khác nhau. Do đó, danh sách các gói cước dưới đây có thể không áp dụng được hết với tài khoản SIM của bạn. Để biết chi tiết, hãy tải về ứng dụng của nhà mạng để tham khảo.

Xem thêm: Cách kiểm tra dung lượng 4G Viettel, MobiFone và Vinaphone

Tổng hợp các gói cước 4G Viettel

Bảng dưới đây là tổng hợp các gói cước hot và mới nhất mà Viettel đang triển khai, chúng bao gồm nhiều gói khác nhau như một ngày, một tuần, một tháng, lâu dài. Có gói thì sẽ tự kết thúc khi hết thời gian, có gói thì sẽ tự động gia hạn khi đến ngày.

Tổng hợp các gói cước 4G Viettel

Cú pháp để đăng ký là [Tên gói cước] gửi 191. Để hủy gia hạn gói cước, soạn HUY [Tên gói cước] gửi 191.

Trong trường hợp bạn chưa tìm được gói cước nào phù hợp thì có thể dùng ứng dụng do chính nhà mạng phát triển, ở đó sẽ có danh sách chi tiết các gói cước được áp dụng cho tài khoản SIM đang dùng.

  • Tải về My Viettel cho Android TẠI ĐÂY | Dung lượng 88M | Hỗ trợ Android 4.0 trở lên.
  • Tải về My Viettel cho iOS TẠI ĐÂY | Dung lượng 493.1MB | Hỗ trợ iOS 9.0 trở lên.

Tham khảo: Cách đăng ký & hủy 4G Viettel theo ngày, tháng

Tổng hợp các gói cước 4G Vinaphone

Hiện Vinaphone đang triển khai khá nhiều gói cước cho thuê bao trả trước và trả sau sẽ giới hạn hơn.

Đối với thuê bao trả sau, tất cả sẽ đều là áp dụng cho từng tháng, sẽ chỉ có một gói cơ bản (60.000đ/tháng) và tất cả còn lại đều là gói thương giá với mức giá từ 245.000đ/tháng.

Tổng hợp các gói cước 4G Vinaphone

Ba trong số chín gói cước 4G Vinaphone đang triển khai cho thuê bao trả sau.

Đối với thuê bao trả trước, Vinaphone hiện đang cung cấp tới hơn 40 gói cước khác nhau cho nguời dùng lựa chọn. Nếu muốn tham khảo bạn có thể xem TẠI ĐÂY, hoặc tải về ứng dụng My VNPT để đăng ký và quản lý tài khoản SIM. 

 Tổng hợp các gói cước 4G Vinaphone 2

Ba trong số hơn bốn mươi gói cước 4G Vinaphone đang triển khai cho thuê bao trả trước.

Một cách khác để bạn có thể biết chính xác những gói cước 4G nào đang được triển cho tài khoản SIM là dùng ứng dụng My VNPT

  • Tải về My Vietnamobile cho Android TẠI ĐÂY | Dung lượng 40MB | Hỗ trợ Android 4.4 trở lên.
  • Tải về My Vietnamobile cho iOS TẠI ĐÂY | Dung lượng 99.4MB | Hỗ trợ iOS 9.0 trở lên.

Xem thêm: Hướng dẫn cách đăng ký 4G Vinaphone tốc độ cao, giá rẻ

Tổng hợp các gói cước 4G Mobifone

Riêng đối với MobiFone thì đặc biệt hơn, người dùng có thể tự tạo những gói cước data 4G - thoại / SMS thoải mái theo ý thích của mình qua ứng dụng My MobiFone. Để thực hiện điều này, bạn hãy nhấn vào tab Gói cước ở màn hình chính như dưới đây.

Tổng hợp các gói cước 4G Mobifone

Nếu muốn nhanh hơn thì ứng dụng cũng cung cấp luôn cho bạn các gói cước 4G có sẵn, để sử dụng chỉ cần nhấn vào nút Đăng ký rồi xác nhận là xong. Dưới đây là danh sách tất cả gói cước dịch vụ mà MobiFone đang triển khai, được áp dụng từ ngày 20/3/2020.

Xem thêm: Hướng dẫn cách đăng ký & hủy 4G Mobifone mới nhất

Tên gói cước

Giá gói cước

(đã bao gồm thuế GTGT)

Dung lượng

Cách đăng ký

GÓI THÁNG (30 ngày)

Soạn: DK Tên gói cước gửi 999

HD70

70.000 đ

3,8 GB

HD90

90.000 đ

5,5 GB

HD120

120.000 đ

8,8 GB

HD200

200.000 đ

16,5 GB

HD300

300.000 đ

33 GB

HD400

400.000 đ

44 GB

HD500

500.000 đ

55 GB

GÓI 3 THÁNG (90 ngày)

3HD70

210.000 đ

4 GB/tháng x 3 tháng

GÓI 6 THÁNG (180 ngày)

6HD70

350.000 đ

4.8 GB/tháng x 6 tháng

6HD90

450.000 đ

7 GB/tháng x 6 tháng

6HD120

600.000 đ

12 GB/tháng x 6 tháng

6HD200

1.000.000 đ

22 GB/tháng x 6 tháng

6HD300

1.500.000 đ

36 GB/tháng x 6 tháng

GÓI 12 THÁNG (360 ngày)

12HD70

500.000 đ

5 GB/tháng x 12 tháng

12HD90

900.000 đ

7 GB/tháng x 12 tháng

12HD120

1.200.000 đ

12 GB/tháng x 12 tháng

12HD200

2.000.000 đ

22 GB/tháng x 12 tháng

12HD300

3.000.000 đ

36 GB/tháng x 12 tháng

 

Các gói cước khác:

Gói cước

Thời gian sử dụng

Giá cước (đồng)
(Đã bao gồm VAT)

Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc độ tối đa)

Cước phát sinh ngoài gói

Các gói cước giới hạn dung lượng:

D5

1 ngày

5.000

1 GB

 

D10

1 ngày

10.000

1,5 GB

Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet

D15

3 ngày

15.000

3 GB

Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet

D30

7 ngày

30.000

7 GB

M10

30 ngày

10.000

50 MB

25 đồng/50kB

M25

25.000

150 MB

M50

50.000

450 MB

Giá cước khi không đăng ký gói:

M0

0

0

0

75 đồng/50kB

Gói cước cộng thêm

(Áp dụng cho các gói cước mới và gói cước không giới hạn dung lượng)

MAX15

30 ngày

15.000

500MB

Gói cộng thêm

MAX20

20.000

1GB

MAX35

35.000

2GB

Lưu ý:

  • Cước gửi tin đến 999: 200 đồng/SMS
  • Tuỳ từng thời điểm mà các nhà mạng sẽ khai thác gói cước khác nhau, ví dụ như không còn triển khai hoặc thay đổi cú pháp mà không cần báo trước.
  • Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ tổng đài nhà mạng để được tư vấn chi tiết (Vinaphone: 1800 1091, MobiFone: 1800 1090, Viettel: 1800 8098).

Xem thêm: Cách kiểm tra gói cước 4G Viettel, Mobi, Vina với vài thao tác đơn giản

Thương hiệu đảm bảo

Thương hiệu đảm bảo

Nhập khẩu, bảo hành chính hãng

Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Theo chính sách đổi trả tại FPT Shop

Sản phẩm chất lượng

Sản phẩm chất lượng

Đảm bảo tương thích và độ bền cao

Giao hàng tận nơi

Giao hàng tận nơi

Tại 63 tỉnh thành