Tổng hợp các gói cước 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile
Danh sách gói cước 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile HOT nhất đã có, nếu bạn đang cần data giá rẻ dung lượng lớn hãy tham khảo ngay nhé.
Trước khi đăng ký 4G, bạn cần lưu ý rằng với mỗi tài khoản SIM sẽ có các gói cước đăng ký khác nhau. Do đó, danh sách các gói cước dưới đây có thể không áp dụng được hết với tài khoản SIM của bạn. Để biết chi tiết, hãy tải về ứng dụng của nhà mạng để tham khảo.
Xem thêm: Cách kiểm tra dung lượng 4G Viettel, MobiFone và Vinaphone
Tổng hợp các gói cước 4G Viettel
Bảng dưới đây là tổng hợp các gói cước hot và mới nhất mà Viettel đang triển khai, chúng bao gồm nhiều gói khác nhau như một ngày, một tuần, một tháng, lâu dài. Có gói thì sẽ tự kết thúc khi hết thời gian, có gói thì sẽ tự động gia hạn khi đến ngày.
Cú pháp để đăng ký là [Tên gói cước] gửi 191. Để hủy gia hạn gói cước, soạn HUY [Tên gói cước] gửi 191.
Trong trường hợp bạn chưa tìm được gói cước nào phù hợp thì có thể dùng ứng dụng do chính nhà mạng phát triển, ở đó sẽ có danh sách chi tiết các gói cước được áp dụng cho tài khoản SIM đang dùng.
- Tải về My Viettel cho Android TẠI ĐÂY | Dung lượng 88M | Hỗ trợ Android 4.0 trở lên.
- Tải về My Viettel cho iOS TẠI ĐÂY | Dung lượng 493.1MB | Hỗ trợ iOS 9.0 trở lên.
Tham khảo: Cách đăng ký & hủy 4G Viettel theo ngày, tháng
Tổng hợp các gói cước 4G Vinaphone
Hiện Vinaphone đang triển khai khá nhiều gói cước cho thuê bao trả trước và trả sau sẽ giới hạn hơn.
Đối với thuê bao trả sau, tất cả sẽ đều là áp dụng cho từng tháng, sẽ chỉ có một gói cơ bản (60.000đ/tháng) và tất cả còn lại đều là gói thương giá với mức giá từ 245.000đ/tháng.
Ba trong số chín gói cước 4G Vinaphone đang triển khai cho thuê bao trả sau.
Đối với thuê bao trả trước, Vinaphone hiện đang cung cấp tới hơn 40 gói cước khác nhau cho nguời dùng lựa chọn. Nếu muốn tham khảo bạn có thể xem TẠI ĐÂY, hoặc tải về ứng dụng My VNPT để đăng ký và quản lý tài khoản SIM.
Ba trong số hơn bốn mươi gói cước 4G Vinaphone đang triển khai cho thuê bao trả trước.
Một cách khác để bạn có thể biết chính xác những gói cước 4G nào đang được triển cho tài khoản SIM là dùng ứng dụng My VNPT
- Tải về My Vietnamobile cho Android TẠI ĐÂY | Dung lượng 40MB | Hỗ trợ Android 4.4 trở lên.
- Tải về My Vietnamobile cho iOS TẠI ĐÂY | Dung lượng 99.4MB | Hỗ trợ iOS 9.0 trở lên.
Xem thêm: Hướng dẫn cách đăng ký 4G Vinaphone tốc độ cao, giá rẻ
Tổng hợp các gói cước 4G Mobifone
Riêng đối với MobiFone thì đặc biệt hơn, người dùng có thể tự tạo những gói cước data 4G - thoại / SMS thoải mái theo ý thích của mình qua ứng dụng My MobiFone. Để thực hiện điều này, bạn hãy nhấn vào tab Gói cước ở màn hình chính như dưới đây.
Nếu muốn nhanh hơn thì ứng dụng cũng cung cấp luôn cho bạn các gói cước 4G có sẵn, để sử dụng chỉ cần nhấn vào nút Đăng ký rồi xác nhận là xong. Dưới đây là danh sách tất cả gói cước dịch vụ mà MobiFone đang triển khai, được áp dụng từ ngày 20/3/2020.
Xem thêm: Hướng dẫn cách đăng ký & hủy 4G Mobifone mới nhất
Tên gói cước |
Giá gói cước (đã bao gồm thuế GTGT) |
Dung lượng |
Cách đăng ký |
GÓI THÁNG (30 ngày) |
Soạn: DK Tên gói cước gửi 999 |
||
HD70 |
70.000 đ |
3,8 GB |
|
HD90 |
90.000 đ |
5,5 GB |
|
HD120 |
120.000 đ |
8,8 GB |
|
HD200 |
200.000 đ |
16,5 GB |
|
HD300 |
300.000 đ |
33 GB |
|
HD400 |
400.000 đ |
44 GB |
|
HD500 |
500.000 đ |
55 GB |
|
GÓI 3 THÁNG (90 ngày) |
|||
3HD70 |
210.000 đ |
4 GB/tháng x 3 tháng |
|
GÓI 6 THÁNG (180 ngày) |
|||
6HD70 |
350.000 đ |
4.8 GB/tháng x 6 tháng |
|
6HD90 |
450.000 đ |
7 GB/tháng x 6 tháng |
|
6HD120 |
600.000 đ |
12 GB/tháng x 6 tháng |
|
6HD200 |
1.000.000 đ |
22 GB/tháng x 6 tháng |
|
6HD300 |
1.500.000 đ |
36 GB/tháng x 6 tháng |
|
GÓI 12 THÁNG (360 ngày) |
|||
12HD70 |
500.000 đ |
5 GB/tháng x 12 tháng |
|
12HD90 |
900.000 đ |
7 GB/tháng x 12 tháng |
|
12HD120 |
1.200.000 đ |
12 GB/tháng x 12 tháng |
|
12HD200 |
2.000.000 đ |
22 GB/tháng x 12 tháng |
|
12HD300 |
3.000.000 đ |
36 GB/tháng x 12 tháng |
|
Các gói cước khác:
Gói cước |
Thời gian sử dụng |
Giá cước (đồng) |
Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc độ tối đa) |
Cước phát sinh ngoài gói |
Các gói cước giới hạn dung lượng: |
||||
D5 |
1 ngày |
5.000 |
1 GB |
|
D10 |
1 ngày |
10.000 |
1,5 GB |
Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet |
D15 |
3 ngày |
15.000 |
3 GB |
Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet |
D30 |
7 ngày |
30.000 |
7 GB |
|
M10 |
30 ngày |
10.000 |
50 MB |
25 đồng/50kB |
M25 |
25.000 |
150 MB |
||
M50 |
50.000 |
450 MB |
||
Giá cước khi không đăng ký gói: |
||||
M0 |
0 |
0 |
0 |
75 đồng/50kB |
Gói cước cộng thêm (Áp dụng cho các gói cước mới và gói cước không giới hạn dung lượng) |
||||
MAX15 |
30 ngày |
15.000 |
500MB |
Gói cộng thêm |
MAX20 |
20.000 |
1GB |
||
MAX35 |
35.000 |
2GB |
Lưu ý:
- Cước gửi tin đến 999: 200 đồng/SMS
- Tuỳ từng thời điểm mà các nhà mạng sẽ khai thác gói cước khác nhau, ví dụ như không còn triển khai hoặc thay đổi cú pháp mà không cần báo trước.
- Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ tổng đài nhà mạng để được tư vấn chi tiết (Vinaphone: 1800 1091, MobiFone: 1800 1090, Viettel: 1800 8098).
Xem thêm: Cách kiểm tra gói cước 4G Viettel, Mobi, Vina với vài thao tác đơn giản