Nếu đang có ý định mua chiếc card đồ hoạ mới cho máy tính, việc so sánh hiệu năng và những con số kỹ thuật khác nhau có thể khiến bạn hoang mang. Và một trong những thông số kỹ thuật mà bạn sẽ bắt gặp, đó chính là Gflops hay còn gọi Gigaflops.
/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/129548/Originals/gpu-gflops-1.jpg)
GPU Gflops là gì?
Gflops là một từ viết tắt của Giga Floating Point Operations Per Second, là một phép đo lường trực tiếp về hiệu năng của GPU và rất quan trọng nếu bạn mua một chiếc Xbox, PlayStation hay những card đồ họa phục vụ cho việc chơi game. Nó đề cập đến khả năng của bộ xử lý khi tính toán một tỷ phép toán dấu phẩy động mỗi giây. Ví dụ như, khi một card đồ hoạ nào đó có 120 Gflops, có nghĩa là hệ thống bộ xử lý của nó có thể xử lý trung bình 120 tỷ phép tính dấu phẩy động mỗi giây.
Xem thêm: Bộ xử lý ARM là gì? Các tính năng của bộ xử lý ARM
Các hệ thống máy tính sử dụng các số dấu phẩy động để biểu diễn các số cực lớn mà nếu không sẽ yêu cầu nhiều chữ số để ghi lại. Các chuyên gia CNTT sử dụng thuật ngữ "thất bại" để cho biết máy tính có thể tính toán những con số này nhanh như thế nào. Việc sử dụng các thuật ngữ như Gflops tương ứng với các thuật ngữ khác như Gigabyte, đại diện cho một tỷ byte lưu trữ dữ liệu riêng lẻ.
/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/129548/Originals/gpu-gflops-2.jpg)
Điều quan trọng cần lưu ý là về tốc độ xử lý và sức mạnh, ngay cả thiết bị trung bình như máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn cũng đã vượt quá khả năng của một Gflops. Với việc các bộ vi xử lý của những năm trước được quảng cáo là dung lượng Gflops, các bộ vi xử lý thông thường ngày nay có thể xử lý hàng chục Gflops.
Ví dụ, một số hệ thống tiên tiến nhất xử lý dữ liệu cho các tổ chức lớn đang tính toán hiệu suất với tốc độ nhanh hơn nhiều, trong đó các chuyên gia có thể sử dụng các thuật ngữ Tflops (teraflops) và Pflops (petaflops). Một Tflops bằng 1000 Gflops và một Pflops bằng 1.000.000 Gflops.
Xem thêm: