/2023_2_21_638126144162182297_ma-zip-quang-binh-1.jpg)
/2023_2_10_638116430570164267_anh-dai-dien.jpg)
/2023_2_10_638116430570164267_anh-dai-dien.jpg)
Mã ZIP Quảng Bình là gì? Tổng hợp mã bưu chính Quảng Bình đầy đủ
Mã ZIP Code hay Postal Code là một trong những dãy số phổ biến nhằm xác định vị trí địa lý mà thư và bưu phẩm cần đến. Vậy mã ZIP Quảng Bình là bao nhiêu? Hãy cùng FPT Shop tìm hiểu chi tiết mã bưu chính Quảng Bình để giúp việc vận chuyển hàng hóa diễn ra thuận lợi hơn nhé!
Mã ZIP Quảng Bình là gì?
Quảng Bình là một tỉnh thuộc duyên hải Bắc Trung Bộ bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện nhỏ. Mã ZIP Quảng Bình đã được quy định bởi Liên hiệp bưu chính viễn thông toàn cầu là 47000. Loại mã bưu chính này được sử dụng để gửi, nhận hay chuyển phát hàng hóa trong và ngoài nước.
Lợi ích khi dùng mã ZIP Quảng Bình
Đối với cá nhân, doanh nghiệp gửi hàng:
- Cam kết hàng hóa, thư từ sẽ được vận chuyển chính xác tới tay người nhận.
- Hạn chế số lượng hàng hóa, thư từ thất lạc một cách đáng kể.
- Nâng cao, cải tiến triệt để chất lượng dịch vụ.
Đối với tổ chức cung ứng dịch vụ vận chuyển:
- Giảm bớt công đoạn phân loại, sàng lọc nhưng vẫn đảm bảo độ hiệu quả.
- Xác định địa chỉ dễ dàng dù cho địa chỉ có mờ hay không rõ ràng đi chăng nữa.
- Tăng cường tối đa chất lượng dịch vụ thương hiệu.
- Tích hợp thêm nhiều phần mềm hỗ trợ chuyển hàng để công việc vận chuyển nhẹ nhàng hơn.
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính Hà Nội nhanh chóng
Mã ZIP cơ quan thuộc nhà nước tỉnh Quảng Bình
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính Quảng Bình |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Bình |
47000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
47001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
47002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
47003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
47004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
47005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
47009 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
47011 |
Báo Quảng Bình |
47016 |
Hội đồng nhân dân |
47021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
47035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
47036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47040 |
Sở Công Thương |
47041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47042 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47043 |
Sở Ngoại vụ |
47044 |
Sở Tài chính |
47045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47047 |
Công an tỉnh |
47049 |
Sở Nội vụ |
47051 |
Sở Tư pháp |
47052 |
Sở Giao thông vận tải |
47054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47057 |
Sở Xây dựng |
47058 |
Sở Y tế |
47060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
47061 |
Ban Dân tộc |
47062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47063 |
Thanh tra tỉnh |
47064 |
Trường chính trị tỉnh |
47065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
47066 |
Mã zip đơn vị thành phố, thị xã, huyện trực thuộc Quảng Bình
Quận/huyện |
Mã zip |
Huyện Bố Trạch |
47200 |
Huyện Lệ Thủy |
47800 |
Huyện Minh Hóa |
47600 |
Huyện Quảng Ninh |
47700 |
Huyện Quảng Trạch |
47400 |
Huyện Tuyên Hóa |
47500 |
TP. Đồng Hới |
47100 |
Thị xã Ba Đồn |
47300 |
1. Mã ZIP thành phố Đồng Hới
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm thành phố Đồng Hới |
47100 |
2 |
Thành ủy |
47101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47104 |
6 |
P Bắc Lý |
47106 |
7 |
P. Đồng Phú |
47107 |
8 |
x Lộc Ninh |
47108 |
9 |
x Thuận Đức |
47109 |
10 |
P. Đồng Sơn |
47110 |
11 |
P Bắc Nghĩa |
47111 |
12 |
X Nghĩa Ninh |
47112 |
13 |
x Đức Ninh |
47113 |
14 |
P Nam Lý |
47114 |
15 |
P Đức Ninh Đông |
47115 |
16 |
P Phú Hải |
47116 |
17 |
P Hải Đình |
47117 |
18 |
P Đồng Mỹ |
47118 |
19 |
P. Hải Thành |
47119 |
20 |
X Quang Phú |
47120 |
21 |
X Bảo Ninh |
47121 |
22 |
BCP Đồng Hới |
47150 |
23 |
BC Bóc Lý 1 |
47151 |
24 |
BC Bóc Lý 2 |
47152 |
25 |
BC Đại Học Quảng Bình |
47153 |
26 |
BC Lộc Đại |
47154 |
27 |
BC Cộn |
47155 |
28 |
BC Thuận Lý |
47156 |
29 |
BC Hệ 1 Quảng Bình |
47199 |
2. Mã ZIP huyện Bố Trạch
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm huyện Bố Trạch |
47200 |
2 |
Huyện ủy |
47201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47204 |
6 |
TT. Hoàn Lão |
47206 |
7 |
x Trung Trạch |
47207 |
8 |
x Đồng Trạch |
47208 |
9 |
x Đức Trạch |
47209 |
10 |
P Hải Trạch |
47210 |
11 |
x Thanh Trạch |
47211 |
12 |
x Bắc Trạch |
47212 |
13 |
x Mỹ Trạch |
47213 |
14 |
x Hạ Trạch |
47214 |
15 |
x Cự Năm |
47215 |
16 |
x Sơn Lộc |
47216 |
17 |
x Phú Trạch |
47217 |
18 |
x Vạn Trạch |
47218 |
19 |
x Hoàn Trạch |
47219 |
20 |
x Đại Trạch |
47220 |
21 |
x Nhân Trạch |
47221 |
22 |
x Lý Trạch |
47222 |
23 |
x Nam Trạch |
47223 |
24 |
x Hòa Trạch |
47224 |
25 |
x Tây Trạch |
47225 |
26 |
x Liên Trạch |
47226 |
27 |
x Lâm Trạch |
47227 |
28 |
x xuân Trạch |
47228 |
29 |
x Phúc Trạch |
47229 |
30 |
x Thượng Trạch |
47230 |
31 |
x Tân Trạch |
47231 |
32 |
x Sơn Trạch |
47232 |
33 |
x Hưng Trạch |
47233 |
34 |
x Phú Định |
47234 |
35 |
TT. Nông Trường Việt Trung |
47235 |
36 |
BCP. Bố Trạch |
47250 |
37 |
BC Lý Hòa |
47251 |
38 |
BC Thanh Khê |
47252 |
39 |
BC Nam Gianh |
47253 |
40 |
BC Thọ Lộc |
47254 |
41 |
BC Chánh Hòa |
47255 |
42 |
BC Troóc |
47256 |
43 |
BC Phong Nha |
47257 |
44 |
BC Phú Quý |
47258 |
3. Mã ZIP thị xã Ba Đồn
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ba Đồn |
47300 |
2 |
Thị ủy |
47301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47304 |
6 |
p. Ba Đồn |
47306 |
7 |
p. Quảng Thọ |
47307 |
8 |
p. Quảng Long |
47308 |
9 |
p. Quảng phong |
47309 |
10 |
p Quảng Thuận |
47310 |
11 |
p. Quảng phúc |
47311 |
12 |
x Quảng Văn |
47312 |
13 |
x Quảng Lộc |
47313 |
14 |
x Quảng Hải |
47314 |
15 |
x Quảng Tân |
47315 |
16 |
x Quảng Trung |
47316 |
17 |
x Quảng Tiến |
47317 |
18 |
x Quảng Sơn |
47318 |
19 |
x Quảng Thủy |
47319 |
20 |
x Quảng Hòa |
47320 |
21 |
x Quảng Minh |
47321 |
22 |
BCp Ba Đồn |
47350 |
23 |
BC Chợ Sãi |
47351 |
24 |
BC Hòa Ninh |
47352 |
25 |
BC. Quảng Thọ |
47353 |
4. Mã ZIP huyện Quảng Trạch
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm huyện Quảng Trạch |
47400 |
2 |
Huyện ủy |
47401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47404 |
6 |
x Quảng Phương |
47406 |
7 |
x Quảng Xuân |
47407 |
8 |
x Quảng Hưng |
47408 |
9 |
x Quảng Tiến |
47409 |
10 |
x Quảng Tùng |
47410 |
11 |
x Cảnh Dương |
47411 |
12 |
x Quảng phú |
47412 |
13 |
x Quảng Đông |
47413 |
14 |
x Quảng Kim |
47414 |
15 |
x Quảng Hợp |
47415 |
16 |
x Quảng Châu |
47416 |
17 |
x Quảng Lưu |
47417 |
18 |
x Quảng Thạch |
47418 |
19 |
x Cảnh Hóa |
47419 |
20 |
x Quảng Liên |
47420 |
21 |
x Phù Hóa |
47421 |
22 |
x Quảng Trường |
47422 |
23 |
x Quảng Thanh |
47423 |
24 |
BCP Quảng Trạch |
47450 |
25 |
BC Ngọa Cương |
47451 |
26 |
BC Roòn |
47452 |
5. Mã ZIP huyện Tuyên Hóa
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm huyện Tuyên Hóa |
47500 |
2 |
Huyện ủy |
47501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47502 |
4 |
Ủy ban nhân dòn |
47503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47504 |
6 |
TT. Đồng Lê |
47506 |
7 |
x Thuận Hóa |
47507 |
8 |
x Kim Hóa |
47508 |
9 |
x Hương Hóa |
47509 |
10 |
x Thanh Hóa |
47510 |
11 |
x Lâm Hóa |
47511 |
12 |
x Thanh Thạch |
47512 |
13 |
x Lê Hóa |
47513 |
14 |
x Đông Hóa |
47514 |
15 |
x Sơn Hóa |
47515 |
16 |
x Thạch Hóa |
47516 |
17 |
x Nam Hóa |
47517 |
18 |
x Đức Hóa |
47518 |
19 |
x Phong Hóa |
47519 |
20 |
x Cao Quảng |
47520 |
21 |
x Châu Hóa |
47521 |
22 |
x Mai Hóa |
47522 |
23 |
x Ngu Hóa |
47523 |
24 |
x Tiền Hóa |
47524 |
25 |
x Văn Hóa |
47525 |
26 |
BCP Tuyên Hóa |
47550 |
27 |
BC Tên Ấp |
47551 |
28 |
BC Chợ Gót |
47552 |
29 |
BC Minh Cẩm |
47553 |
30 |
BC Chợ Cuối |
47554 |
6. Mã ZIP huyện Minh Hóa
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm huyện Minh Hóa |
47600 |
2 |
Huyện ủy |
47601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47604 |
6 |
TT. Quy Đạt |
47606 |
7 |
x Yên Hóa |
47607 |
8 |
x Xuân Hóa |
47608 |
9 |
x Hồng Hóa |
47609 |
10 |
X Hóa Phúc |
47610 |
11 |
x Hóa Thanh |
47611 |
12 |
x Trọng Hóa |
47612 |
13 |
x Dân Hóa |
47613 |
14 |
X Hóa Tiến |
47614 |
15 |
X Hóa Hợp |
47615 |
16 |
x Hóa Sơn |
47616 |
17 |
X Quy Hóa |
47617 |
18 |
X Tân Hóa |
47618 |
19 |
x Minh Hóa |
47619 |
20 |
X Trung Hóa |
47620 |
21 |
X Thượng Hóa |
47621 |
22 |
BCP. Minh Hóa |
47650 |
23 |
BC Cha Lo |
47651 |
7. Mã ZIP huyện Quảng Ninh
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Ninh |
47700 |
2 |
Huyện ủy |
47701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47704 |
6 |
TT. Quán Hàu |
47706 |
7 |
X Lương Ninh |
47707 |
8 |
X Vĩnh Ninh |
47708 |
9 |
X Hàm Ninh |
47709 |
10 |
X Hiền Ninh |
47710 |
11 |
X Xuân Ninh |
47711 |
12 |
X An Ninh |
47712 |
13 |
X Tân Ninh |
47713 |
14 |
x Duy Ninh |
47714 |
15 |
X Võ Ninh |
47715 |
16 |
X Gia Ninh |
47716 |
17 |
X Hải Ninh |
47717 |
18 |
x Vạn Ninh |
47718 |
19 |
x Trường Xuân |
47719 |
20 |
X Trường Sơn |
47720 |
21 |
BCP. Quảng Ninh |
47750 |
22 |
BC Cổ Hiền |
47751 |
23 |
BC Dinh Mười |
47752 |
8. Mã ZIP huyện Lệ Thủy
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã zip |
1 |
BC Trung tâm huyện Lệ Thủy |
47800 |
2 |
Huyện ủy |
47801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47804 |
6 |
TT. Kiến Giang |
47806 |
7 |
X Cam Thủy |
47807 |
8 |
x Ngư Thủy Bắc |
47808 |
9 |
x Thanh Thủy |
47809 |
10 |
x Hồng Thủy |
47810 |
11 |
x Hoa Thủy |
47811 |
12 |
x Lộc Thủy |
47812 |
13 |
x Phong Thủy |
47813 |
14 |
x An Thủy |
47814 |
15 |
x Liên Thủy |
47815 |
16 |
X Xuân Thủy |
47816 |
17 |
x Hưng Thủy |
47817 |
18 |
x Ngư Thủy Trung |
47818 |
19 |
x Ngư Thủy Nam |
47819 |
20 |
x Sen Thủy |
47820 |
21 |
x Tân Thủy |
47821 |
22 |
x Dương Thủy |
47822 |
23 |
x Mỹ Thủy |
47823 |
24 |
x Mai Thủy |
47824 |
25 |
x Phú Thủy |
47825 |
26 |
x Sơn Thủy |
47826 |
27 |
TT. Nông Trường Lệ Ninh |
47827 |
28 |
x Ngân Thủy |
47828 |
29 |
x Trường Thủy |
47829 |
30 |
x Văn Thủy |
47830 |
31 |
x Thái Thủy |
47831 |
32 |
x Kim Thủy |
47832 |
33 |
x Lâm Thủy |
47833 |
34 |
BCP Lệ Thủy |
47850 |
35 |
BC Chợ Chè |
47851 |
36 |
BC Chợ Cưỡi |
47852 |
37 |
BC Chợ Mai |
47853 |
38 |
BC Chợ Trạm |
47854 |
39 |
BC Mỹ Đức |
47855 |
40 |
BC Sen Thủy |
47856 |
Trả lời một số thắc mắc về mã ZIP Quảng Bình
Hỏi: Tôi ở phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới muốn gửi hàng tới Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai phải làm sao?
Trả lời: Bạn cần ghi mã Zip Quảng Bình (47000) kèm mã bưu điện Thành phố Đồng Hới (47100) gửi hàng đến huyện Mường Khương (31500) và mã Zip Lào Cai (31000).
Hỏi: Huyện Lệ Thủy có mã riêng không?
Trả lời: Câu trả lời là có, không những thế, mỗi xã và phường của huyện Lệ Thủy cũng đều sở hữu mã Zip Code riêng. Ví dụ như xã Cam Thủy là 47807, xã Hồng Thủy là 47810,…
Tất tần tật mọi thông tin về chủ đề mã ZIP Quảng Bình đã được FPT Shop trình bày cụ thể. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn nhé!
Xem thêm:
Danh bạ mã ZIP HCM cập nhật mới nhất
Chi tiết mã bưu chính Long An đầy đủ nhất 2023