Gợi ý những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung hay để chúc người thân yêu và bạn bè
Chúc ngủ ngon tiếng Trung cũng là một lựa chọn khá hay ho nếu những câu chúc ngủ ngon tiếng Việt đã quá nhàm chán. Tham khảo những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung đơn giản được FPT Shop chia sẻ ngay bên dưới.
Chúc ngủ ngon đến mọi người mỗi tối sẽ giúp tạo ra sự gần gũi, niềm vui và hạnh phúc trong các mối quan hệ, đặc biệt khi muốn duy trì các mối quan hệ với người Trung bản địa. Bài viết dưới đây của FPT Shop sẽ gợi ý cho bạn một số câu chúc ngủ ngon tiếng Trung đơn giản nhưng cực kỳ ấn tượng.
Chúc ngủ ngon tiếng Trung ngắn gọn, đơn giản
|
Câu chúc tiếng Việt |
Câu chúc tiếng Trung |
Pinyin |
1 |
Ngủ ngon! |
晚安! |
Wǎn ān! |
2 |
Mơ giấc mơ thật đẹp nhé! |
祝你好梦! |
Zhù nǐ hǎo mèng! |
3 |
Ngủ ngon nhé, bảo bối! |
晚安, 宝贝! |
Wǎn ān, bǎo bèi! |
4 |
Nghỉ ngơi sớm một chút đi! |
早点休息 |
Zǎo diǎn xiū xī |
5 |
Ngủ ngon và có một giấc mộng đẹp nhé! |
晚安, 做个好梦! |
Wǎn ān, zuò gè hǎo mèng! |
6 |
Chúc bạn có những giấc mơ đẹp |
祝你有甜蜜的梦 |
Zhù nǐ yǒu tián mì de mèng |
7 |
Mai gặp nhé! |
明天见! |
Míng tiān jiàn! |
8 |
Hãy thư giãn và có những giấc mơ đẹp nhé! |
放松身心, 做美丽的梦 |
Fàng sōng shēn xīn, zuò měi lì de mèng |
9 |
Khi bạn ngủ thì những thiên thần sẽ luôn bên cạnh! |
睡眠时天使会与你同在 |
Shuì mián shí tiān shǐ huì yǔ nǐ tóng zài |
Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa và ngọt ngào
Chúc ngủ ngon tiếng Trung với người thân trong gia đình
1. 妈妈, 祝你做好梦!
/ Māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng /
Dịch: Mẹ ơi, chúc mẹ có giấc mơ thật đẹp!
2. 爸爸, 您辛苦了, 晚安!
/ Bàba, nín xīn kǔ le, wǎn ān /
Dịch: Ba, người đã vất vả rồi, chúc ba ngủ ngon!
3. 儿子(女儿), 祝你美梦成真, 明早见。
/ Érzi (nǚ’ér), zhù nǐ měi mèng chéng zhēn, míng zǎo jiàn /
Dịch: Con trai (con gái) à, chúc con mộng đẹp thành sự thật, sáng sớm mai gặp lại nhé.
4. 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰, 祝我的宝宝一夜安眠。 我爱你。
/ Xiàng yáo yuǎn yè kōng zhōng shǎn shuò de cuǐ càn xīng chén, zhù wǒ de bǎobǎo yī yè ān mián. Wǒ ài nǐ /
Dịch: Giống như những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa kia, chúc cho bé yêu của mẹ ngủ thật ngon. Mẹ yêu con!
5. 你是父母最大的幸福, 祝你晚安, 做个甜甜的梦。
/ Nǐ shì fùmǔ zuì dà de xìng fú, zhù nǐ wǎn ān, zuò gè tián tián de mèng /
Dịch: Con là niềm hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con ngủ ngon và có một giấc mơ thật ngọt ngào.
6. 我知道你是一个精力充沛, 坚强的人, 睡个好觉, 明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。
/ Wǒ zhī dào nǐ shì yī gè jīng lì chōng pèi, jiān qiáng de rén, shuì gè hǎo jiào, míng tiān jiù kě yǐ jì xù huái zhe wěi dà de yuàn wàng qù fèn dòu, zhāng kāi chì bǎng qù zhēng fú mèng xiǎng /
Dịch: Bố biết con là một người đầy năng lượng và kiên cường, ngủ một giấc thật ngon, ngày mai sẽ có thể tiếp tục phấn đấu với khát vọng lớn lao và dang rộng đôi cánh để chinh phục được ước mơ của mình.
7. 无论天空是蓝色还是灰色, 无论天空有月亮还是星星, 只要你的心是真诚的, 甜蜜的梦就会与你同在。
/ Wú lùn tiān kōng shì lán sè hái shì huī sè, wú lùn tiān kōng yǒu yuè liàng hái shì xīng xīng, zhǐ yào nǐ de xīn shì zhēn chéng de, tián mì de mèng jiù huì yǔ nǐ tóng zài /
Dịch: Bất luận bầu trời màu xanh hay xám, bất luận bầu trời có trăng hay là vì sao, chỉ cần trái tim của con chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ luôn luôn ở bên cạnh.
Chúc ngủ ngon tiếng Trung với người yêu
1. 我渴望和你在一起, 即使在我睡觉的时候, 我的心总是和你在一起。晚安, 我的小天使。
/ Wǒ kě wàng hé nǐ zài yī qǐ, jí shǐ zài wǒ shuì jiào de shí hòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yī qǐ. Wǎn ān, wǒ de xiǎo tiān shǐ. /
Dịch: Anh mong được cùng em ở bên nhau, ngay cả khi anh ngủ, trái tim anh luôn luôn bên cạnh em. Ngủ ngon nhé, tiểu thiên thần của anh.
2. 夜幕降临, 满天繁星将成为你睡眠的守望者。晚安,宝贝!
/ Yè mù jiàng lín, mǎn tiān fán xīng jiāng chéng wéi nǐ shuì mián de shǒu wàng zhě. Wǎn ān, bǎo bèi /
Dịch: Màn đêm buông xuống, các vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời sẽ canh gác cho em ngủ. Ngủ ngon nhé, bảo bối!
3. 睡个好觉, 梦见我, 我的天使。
/ Shuì gè hǎo jiào, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiān shǐ. /
Dịch: Ngủ một giấc thật ngon và mơ về anh nhé, thiên thần của anh.
4. 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。
/ Wǒ měi tiān dōu bǐ zuó tiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měi hǎo de yè wǎn. /
Dịch: Anh mỗi ngày đều yêu em càng nhiều hơn hôm qua. Chúc em có một đêm ngon giấc.
5. 月亮, 你好! 我的熊猫朋友要睡觉了, 告诉太阳起床晚一点, 因为我的熊猫想多休息。 晚安,爱你!
/ Yuè liàng, nǐ hǎo! Wǒ de xióng māo péng yǒu yào shuì jiào le, gào sù tài yáng qǐ chuáng wǎn yī diǎn, yīn wèi wǒ de xióng māo xiǎng duō xiū xi. Wǎn ān, ài nǐ! /
Dịch: Mặt trăng, xin chào! Bạn gấu trúc của tôi muốn đi ngủ rồi, hãy nói với mặt trời thức dậy muộn một chút, bởi vì bạn gấu trúc của tôi còn muốn nghỉ ngơi nhiều thêm. Ngủ ngon nhé, yêu em!
6. 不知道你在做什么, 这样的深夜, 也许只有我这么痛彻的思念着你, 一遍一遍, 却不想打扰你, 希望你睡的安然, 像一只无忧的小猪猪。亲爱的, 晚安。
/ Bù zhī dào nǐ zài zuò shén me, zhè yàng de shēn yè, yě xǔ zhǐyǒu wǒ zhè me tòng chè de sī niàn zhe nǐ, yī biàn yī biàn, què bù xiǎng dǎ rǎo nǐ, xī wàng nǐ shuì de ān rán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn ài de, wǎn ān. /
Dịch: Không biết em đang làm gì, trong đêm khuya như thế này, có lẽ chỉ có em là người duy nhất anh nhớ sâu sắc, hết lần này đến lần khác, nhưng anh không muốn làm phiền em. Mong em ngủ an nhiên, như một con lợn nhỏ vô tư. Chúc ngủ ngon, người anh yêu.
Chúc ngủ ngon tiếng Trung với bạn bè
1. 劳累一天后, 放松身心, 做美丽的梦。 再见!
/ Láo lèi yī tiān hòu, fàng sōng shēn xīn, zuò měi lì de mèng. Zài jiàn! /
Dịch: Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn và có những giấc mơ đẹp. Tạm biệt!
2. 有夜好梦, 忘记所有忧愁。 夜香甜, 抛却所有烦恼。 夜深睡, 甩掉所有苦痛。 以后觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。
/ Yǒu yè hǎo mèng, wàng jì suǒ yǒu yōu chóu. Yè xiāng tián, pāo què suǒ yǒu fán nǎo. Yè shēn shuì, shuǎi diào suǒ yǒu kǔ tòng. Yǐ hòu jué xǐng lái, kāi qǐ xīn dì měi hǎo. Péng yǒu wǎn ān /
Dịch: Có một giấc mộng đẹp trong đêm và quên đi mọi chuyện buồn rầu. Có một đêm ngọt ngào và vứt bỏ mọi phiền não. Ngủ thật say và xua tan mọi đau đớn. Sau khi thức dậy, mở ra những chuyện tốt đẹp mới. Bạn của tôi ngủ ngon nhé.
3. 已经很晚了, 别用手机上网吧, 快睡觉啊, 晚安!
/ Yǐ jīng hěn wǎn le, bié yòng shǒu jī shàng wǎng bā, kuài shuì jiào a, wǎn ān! /
Dịch: Đã rất khuya rồi, đừng dùng điện thoại lên mạng nữa, nhanh ngủ đi nào, ngủ ngon nhé!
4. 深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上, 一点点星光, 您会笑着入睡。晚安我的朋友!
/ Shēn yè, nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuè liàng zài chuāng qián shǎn yào; xīng xīng yī diǎn diǎn, nǐ huì dài zhe wéi xiào rù shuì. Wǎn ān wǒ de péng yǒu /
Dịch: Đêm đã khuya rồi, cậu ngủ có ngon không? Mong cho ánh trăng soi qua cửa sổ, thêm một vài ngôi sao sáng, bạn sẽ chìm vào giấc ngủ với nụ cười trên môi. Ngủ ngon nhé, bạn của tôi!
5. 风不吹, 雨不下, 此刻你什么都别怕; 月光泻, 星眼眨, 好梦伴你到天亮。
/ Fēng bù chuī, yǔ bù xià, cǐ kè nǐ shén me dōu bié pà; yuè guāng xiè, xīng yǎn zhǎ, hǎo mèng bàn nǐ dào tiān liàng /
Dịch: Gió không thổi, mưa không rơi, bất cứ điều gì bạn cũng đừng có sợ; ánh trăng sáng, vì sao chớp, giấc mộng đẹp sẽ theo bạn đi đến bình minh.
6. 我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天, 一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想!
/ Wǒ xiǎng fā gěi nǐ wēn nuǎn de zhù fú, yuàn wǒ de wèn hòu chōng zǒu nǐ pí juàn de yī tiān, yī gè měi hǎo de yè wǎn dài nǐ jìn rù yī gè měi hǎo de mèng xiǎng /
Dịch: Tôi muốn gửi đến bạn những lời chúc ấm áp, mong rằng lời chúc của tôi sẽ rửa sạch một ngày mệt mỏi của bạn, một đêm tốt đẹp sẽ đưa bạn vào những giấc mộng xinh!
Tổng kết
Hy vọng thông qua bài viết trên đây, bạn đã biết thêm được nhiều cách chúc ngủ ngon tiếng Trung. Nhớ ghi chú lại và áp dụng ngay khi có cơ hội nhé!
Nếu bạn đang tìm kiếm cho mình những thiết bị công nghệ hiện đại như điện thoại, laptop, smartwatch,... thì đừng quên tham khảo những sản phẩm chính hãng tại FPT Shop nhé.
Xem thêm đồng hồ thông minh HOT nhất tại đây: Đồng hồ thông minh
Xem thêm: