Bảng mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII chi tiết
https://fptshop.com.vn/https://fptshop.com.vn/
Tuan Nguyen
1 năm trước

Bảng mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII chi tiết

Bảng mã ASCII được sử dụng rất phổ biến lĩnh vực công nghệ thông tin và chắc hẳn bạn cũng đâu đôi lần bắt gặp những dãy ký tự này đâu đó một vài lần rồi. Bài viết này sẽ cung cấp những thông tin giúp các bạn hiểu hơn về bảng mã ASCII. Hãy cùng theo dõi nhé.

Chia sẻ:
Chia sẻ:
Cỡ chữ nhỏ
Cỡ chữ lớn
Nội dung bài viết
Bảng mã ASCII là gì?
Bảng mã ASCII chi tiết

Bảng mã ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange, tạm dịch: Mã tiêu chuẩn Hoa Kỳ để trao đổi thông tin. Đây là hệ thống ngôn ngữ bao gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên các chữ cái La Tinh, chính là bảng chữ cái được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ phương Tây, đặc biệt là Tây Âu. Bảng mã ASCII thường được sử dụng trong việc hiển thị nội dung văn bản trong máy tính và các thiết bị truyền thông, thông tin khác. Hiểu một cách đơn giản thì ASCII là phương tiên trao đổi và giao tiếp giữa người dùng với máy tính, đoạn văn bản được nhập từ bàn phím sẽ được biên dịch theo ngôn ngữ của máy tính và hiển thị ra màn hình là ngôn ngữ mà chúng ta biết.

ASCII cho phép các thiết bị số liên lạc, lưu trữ xử lý và trao đổi thông tin bằng cách quy định mối liên hệ giữa kiểu số bit với ký hiệu hay biểu tượng trong ngôn ngữ. Tức là, giống với nhiều mã máy tính khác, mỗi ký tự trong bảng mã ASCII sẽ được mã hóa thành một dãy số bit, từ đó máy tính có thể hiểu và giao tiếp với con người. Trong thực tế, bảng mã ASCII và các phiên bản mở rộng tương thích của nó được sử dụng trong hầu hết các máy tính bao gồm cả máy tính cá nhân và máy trạm. “US-ASCII” là tên của bảng mã sử dụng cho NIME (Multipurpose Internet Mail Extensions, tạm dịch: Giao thức mở rộng thư điện tử Internet đa mục đích, là một tiêu chuẩn về định dạng cho thư điện tử).

ASCII dùng kiểu dữ liệu bit để biễu diễn 7 số nhị phân hay còn gọi là mã 7-bit để biễu diễn ký tự. Bảng mã này lần đầu tiên được công nhận làm tiêu chuẩn là vào năm 1963 bởi ASA (American Standards Association: Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ, sau này đổi tên thành American National Standards Institude: ANSI). ASCII có nhiều biến thể khác nhau, tuy nhiên phiên bản được sử dụng phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986.

Hiện nay, bảng mã ASCII có tổng cộng 256 ký tự, trong đó 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn (thập phân từ 0 đến 137) và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng (hệ thập phân từ 128 đến 255). Nguyên bản thì nó chỉ có bảng mã chuẩn, tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ máy tính và ngôn ngữ, có nhiều ký tự mới xuất hiện dẫn đến việc bảng mã ASCII mở rộng ra đời.

Bảng mã ASCII là gì?

Bảng mã ASCII chi tiết

Bảng ký tự điều khiển ASCII

Hệ 2
(Nhị phân)

Hệ 10
(Thập phân)

Hệ 16
(Thập lục phân)

Viết tắt

Truy nhập
bàn phím

Tên/Ý nghĩa
tiếng Anh

000 0000

0

00

NUL

^@

Null character

000 0001

1

01

SOH

^A

Start of Header

000 0010

2

02

STX

^B

Start of Text

000 0011

3

03

ETX

^C

End of Text

000 0100

4

04

EOT

^D

End of Transmission

000 0101

5

05

ENQ

^E

Enquiry

000 0110

6

06

ACK

^F

Acknowledgement

000 0111

7

07

BEL

^G

Bell

000 1000

8

08

BS

^H

Backspace

000 1001

9

09

HT

^I

Horizontal Tab

000 1010

10

0A

LF

^J

Line Feed

000 1011

11

0B

VT

^K

Vertical Tab

000 1100

12

0C

FF

^L

Form feed

000 1101

13

0D

CR

^M

Carriage return

000 1110

14

0E

SO

^N

Shift Out

000 1111

15

0F

SI

^O

Shift In

001 0000

16

10

DLE

^P

Data Link Escape

001 0001

17

11

DC1

^Q

Device Control 1 — oft. XON

001 0010

18

12

DC2

^R

Device Control 2

001 0011

19

13

DC3

^S

Device Control 3 — oft. XOFF

001 0100

20

14

DC4

^T

Device Control 4

001 0101

21

15

NAK

^U

Negative Acknowledgement

001 0110

22

16

SYN

^V

Synchronous Idle

001 0111

23

17

ETB

^W

End of Trans. Block

001 1000

24

18

CAN

^X

Cancel

001 1001

25

19

EM

^Y

End of Medium

001 1010

26

1A

SUB

^Z

Substitute

001 1011

27

1B

ESC

^[ hay ESC

Escape

001 1100

28

1C

FS

^\

File Separator

001 1101

29

1D

GS

^]

Group Separator

001 1110

30

1E

RS

^^

Record Separator

001 1111

31

1F

US

^_

Unit Separator

1100111

127

7F

DEL

DEL

Delete

Bảng ký tự ASCII in được

Hệ 2
(Nhị phân)

Hệ 10
(Thập phân)

Hệ 16
(Thập lục phân)

Đồ hoạ
(Hiển thị ra được)

010 0000

32

20

Khoảng trống

010 0001

33

21

!

010 0010

34

22

"

010 0011

35

23

#

010 0100

36

24

$

010 0101

37

25

%

010 0110

38

26

&

010 0111

39

27

'

010 1000

40

28

(

010 1001

41

29

)

010 1010

42

2A

*

010 1011

43

2B

+

010 1100

44

2C

,

010 1101

45

2D

-

010 1110

46

2E

.

010 1111

47

2F

/

011 0000

48

30

0

011 0001

49

31

1

011 0010

50

32

2

011 0011

51

33

3

011 0100

52

34

4

011 0101

53

35

5

011 0110

54

36

6

011 0111

55

37

7

011 1000

56

38

8

011 1001

57

39

9

011 1010

58

3A

:

011 1011

59

3B

;

011 1100

60

3C

011 1101

61

3D

=

011 1110

62

3E

011 1111

63

3F

?

100 0000

64

40

@

100 0001

65

41

A

100 0010

66

42

B

100 0011

67

43

C

100 0100

68

44

D

100 0101

69

45

E

100 0110

70

46

F

100 0111

71

47

G

100 1000

72

48

H

100 1001

73

49

I

100 1010

74

4A

J

100 1011

75

4B

K

100 1100

76

4C

L

100 1101

77

4D

M

100 1110

78

4E

N

100 1111

79

4F

O

101 0000

80

50

P

101 0001

81

51

Q

101 0010

82

52

R

101 0011

83

53

S

101 0100

84

54

T

101 0101

85

55

U

101 0110

86

56

V

101 0111

87

57

W

101 1000

88

58

X

101 1001

89

59

Y

101 1010

90

5A

Z

101 1011

91

5B

[

101 1100

92

5C

\

101 1101

93

5D

]

101 1110

94

5E

^

101 1111

95

5F

_

110 0000

96

60

`

110 0001

97

61

a

110 0010

98

62

b

110 0011

99

63

c

110 0100

100

64

d

110 0101

101

65

e

110 0110

102

66

f

110 0111

103

67

g

110 1000

104

68

h

110 1001

105

69

i

110 1010

106

6A

j

110 1011

107

6B

k

110 1100

108

6C

l

110 1101

109

6D

m

110 1110

110

6E

n

110 1111

111

6F

o

111 0000

112

70

p

111 0001

113

71

q

111 0010

114

72

r

111 0011

115

73

s

111 0100

116

74

t

111 0101

117

75

u

111 0110

118

76

v

111 0111

119

77

w

111 1000

120

78

x

111 1001

121

79

y

111 1010

122

7A

z

111 1011

123

7B

{

111 1100

124

7C

|

111 1101

125

7D

}

111 1110

126

7E

~

Bảng ký tự ASCII mở rộng

Hệ 2
(Nhị phân)

Hệ 10
(Thập phân)

Hệ 16
(Thập lục phân)

HTML Ký tự

10000000

128

0x80

€

10000001

129

0x81



 

10000010

130

0x82

‚

10000011

131

0x83

ƒ

ƒ

10000100

132

0x84

„

10000101

133

0x85

…

10000110

134

0x86

†

10000111

135

0x87

‡

10001000

136

0x88

ˆ

ˆ

10001001

137

0x89

‰

10001010

138

0x8A

Š

Š

10001011

139

0x8B

‹

10001100

140

0x8C

Œ

Œ

10001101

141

0x8D



 

10001110

142

0x8E

Ž

Ä

10001111

143

0x8F



 

10010000

144

0x90



 

10010001

145

0x91

‘

10010010

146

0x92

’

10010011

147

0x93

“

10010100

148

0x94

”

10010101

149

0x95

•

10010110

150

0x96

–

10010111

151

0x97

—

10011000

152

0x98

˜

˜

10011001

153

0x99

™

10011010

154

0x9A

š

š

10011011

155

0x9B

›

10011100

156

0x9C

œ

œ

10011101

157

0x9D



 

10011110

158

0x9E

ž

ž

10011111

159

0x9F

Ÿ

Ÿ

10100000

160

0xA0

 

 

10100001

161

0xA1

¡

¡

10100010

162

0xA2

¢

¢

10100011

163

0xA3

£

£

10100100

164

0xA4

¤

¤

10100101

165

0xA5

¥

¥

10100110

166

0xA6

¦

¦

10100111

167

0xA7

§

§

10101000

168

0xA8

¨

¨

10101001

169

0xA9

©

©

10101010

170

0xAA

ª

ª

10101011

171

0xAB

«

«

10101100

172

0xAC

¬

¬

10101101

173

0xAD

­

 

10101110

174

0xAE

®

®

10101111

175

0xAF

¯

¯

10110000

176

0xB0

°

°

10110001

177

0xB1

±

±

10110010

178

0xB2

²

²

10110011

179

0xB3

³

³

10110100

180

0xB4

´

´

10110101

181

0xB5

µ

µ

10110110

182

0xB6

¶

10110111

183

0xB7

·

·

10111000

184

0xB8

¸

¸

10111001

185

0xB9

¹

¹

10111010

186

0xBA

º

º

10111011

187

0xBB

»

»

10111100

188

0xBC

¼

¼

10111101

189

0xBD

½

½

10111110

190

0xBE

¾

¾

10111111

191

0xBF

¿

¿

11000000

192

0xC0

À

À

11000001

193

0xC1

Á

Á

11000010

194

0xC2

Â

Â

11000011

195

0xC3

Ã

Ã

11000100

196

0xC4

Ä

Ä

11000101

197

0xC5

Å

Å

11000110

198

0xC6

Æ

Æ

11000111

199

0xC7

Ç

Ç

11001000

200

0xC8

È

È

11001001

201

0xC9

É

É

11001010

202

0xCA

Ê

Ê

11001011

203

0xCB

Ë

Ë

11001100

204

0xCC

Ì

Ì

11001101

205

0xCD

Í

Í

11001110

206

0xCE

Î

Î

11001111

207

0xCF

Ï

Ï

11010000

208

0xD0

Ð

Ð

11010001

209

0xD1

Ñ

Ñ

11010010

210

0xD2

Ò

Ò

11010011

211

0xD3

Ó

Ó

11010100

212

0xD4

Ô

Ô

11010101

213

0xD5

Õ

Õ

11010110

214

0xD6

Ö

Ö

11010111

215

0xD7

×

×

11011000

216

0xD8

Ø

Ø

11011001

217

0xD9

Ù

Ù

11011010

218

0xDA

Ú

Ú

11011011

219

0xDB

Û

Û

11011100

220

0xDC

Ü

Ü

11011101

221

0xDD

Ý

Ý

11011110

222

0xDE

Þ

Þ

11011111

223

0xDF

ß

ß

11100000

224

0xE0

à

à

11100001

225

0xE1

á

á

11100010

226

0xE2

â

â

11100011

227

0xE3

ã

ã

11100100

228

0xE4

ä

ä

11100101

229

0xE5

å

å

11100110

230

0xE6

æ

æ

11100111

231

0xE7

ç

ç

11101000

232

0xE8

è

è

11101001

233

0xE9

é

é

11101010

234

0xEA

ê

ê

11101011

235

0xEB

ë

ë

11101100

236

0xEC

ì

ì

11101101

237

0xED

í

í

11101110

238

0xEE

î

î

11101111

239

0xEF

ï

ï

11110000

240

0xF0

ð

ð

11110001

241

0xF1

ñ

ñ

11110010

242

0xF2

ò

ò

11110011

243

0xF3

ó

ó

11110100

244

0xF4

ô

ô

11110101

245

0xF5

õ

õ

11110110

246

0xF6

ö

ö

11110111

247

0xF7

÷

÷

11111000

248

0xF8

ø

ø

11111001

249

0xF9

ù

ù

11111010

250

0xFA

ú

ú

11111011

251

0xFB

û

û

11111100

252

0xFC

ü

ü

11111101

253

0xFD

ý

ý

11111110

254

0xFE

þ

þ

11111111

255

0xFF

ÿ

ÿ

Trên đây là tất cả những thông tin mà bài viết muốn chia sẻ cho bạn về bảng mã ASCII. Hy vọng là qua đây bạn đã có thể hiểu hơn về bảng mã được sử dụng trong hầu hết máy tính và thiết bị giao tiếp thông tin này. Cám ơn các bạn đã theo dõi.

Thương hiệu đảm bảo

Thương hiệu đảm bảo

Nhập khẩu, bảo hành chính hãng

Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Theo chính sách đổi trả tại FPT Shop

Sản phẩm chất lượng

Sản phẩm chất lượng

Đảm bảo tương thích và độ bền cao

Giao hàng tận nơi

Giao hàng tận nơi

Tại 63 tỉnh thành