Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter và cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cực kỳ đơn giản
https://fptshop.com.vn/https://fptshop.com.vn/
Sơn Nguyễn
1 năm trước

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter và cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cực kỳ đơn giản

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter là công cụ hiệu quả để giúp bạn tìm ra vấn đề điều hòa đang gặp phải. Từ đó, bạn cũng sẽ dễ dàng có được giải pháp để khắc phục lỗi nhanh hơn. Bài viết dưới đây sẽ mách bạn bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter và cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cực kỳ đơn giản nhé!

Chia sẻ:
Chia sẻ:
Cỡ chữ nhỏ
Cỡ chữ lớn
Nội dung bài viết
1. Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
3. Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter
4. Tạm kết

Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter và cách tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter nhé!

1. Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Trước khi nghiên cứu bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, bạn có thể kiểm tra mã lỗi qua các bước sau:

  • Bước 1: Khởi động điều hòa và hướng remote về phía dàn lạnh, nhấn giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị {00}.
  • Bước 2: Để tìm ra mã lỗi, bạn liên tiếp bấm nút lên/xuống trong vùng Timer của remote.
  • Bước 3: Mỗi lần bấm thì màn hình sẽ xuất hiện 1 mã lỗi (kèm theo tiếng bíp và đèn timer sẽ nhấp nháy).

Nếu xác định đúng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, tiếng bíp sẽ kéo dài liên tục trong vòng 10 giây, đèn trên dàn lạnh cũng sẽ nhấp nháy liên tục để bạn biết!

mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter - hình 1

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Mã lỗi 2 ký tự

Mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự gồm:

  • 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh có vấn đề.
  • 05: Tín hiệu hoạt động không thể nào đi vào được dàn nóng.
  • 07: Tín hiệu hoạt động gặp lỗi giữa chừng.
  • 08: Van 4 chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
  • 09: Dàn lạnh không thay đổi nhiệt độ, máy nén không hoạt động.
  • 0B: Mực nước ở dàn lạnh có vấn đề.
  • 0C: Cảm biến nhiệt độ phòng/Cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch.
  • 0D: Cảm biến trao đổi nhiệt/Cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch.
  • 0E: Lỗi cảm biến gas.
  • 0F: Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ có vấn đề.
  • 11: Quạt dàn lạnh có vấn đề.
  • 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
  • 13: Thiếu gas.
  • 14: Quá dòng mạch Inverter.
  • 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
  • 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
  • 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.
  • 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.
  • 20: Áp suất thấp.
  • 21: Áp suất cao.
  • 25: Motor quạt thông gió có vấn đề.
  • 97: Thông tin tín hiệu có vấn đề.
  • 98: Trùng lặp địa chỉ.
  • 99: Dàn lạnh không trả thông tin gì.
  • 1A: Hệ thống dẫn động quạt của cục nóng có vấn đề.
  • 1B: Cảm biến nhiệt độ cục nóng có vấn đề.
  • 1C: Truyền động bộ nén cục nóng có vấn đề.
  • 1D: Thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi khởi động bộ nén.
  • 1E: Nhiệt độ xả có vấn đề, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
  • 1F: Bộ nén bị hỏng.
  • B5: Rò rỉ chất làm lạnh (mức thấp).
  • B6: Rò rỉ chất làm lạnh (mức cao).
  • B7: 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động có vấn đề.
  • EF: Quạt gầm phía trước có vấn đề.

mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter - hình 2

Mã lỗi trên 2 ký tự

Mã lỗi máy lạnh Toshiba trên 2 ký tự gồm:

  • 000C: Cảm biến TA có vấn đề, mạch mở/ngắt mạch.
  • 000D: Cảm biến TC có vấn đề, mạch mở/ngắt mạch.
  • 0011: Lỗi motor quạt.
  • 0012: Lỗi PC board.
  • 0013: Lỗi nhiệt độ TC.
  • 0021: Lỗi hoạt động IOL.
  • 0104: Cáp trong/liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng có vấn đề.
  • 0105: Cáp trong/liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng có vấn đề.
  • 010C: Cảm biến TA có vấn đề, mạch mở/ngắt mạch.
  • 010D: Cảm biến TC có vấn đề, mạch mở/ngắt mạch..
  • 0111: Lỗi motor quạt dàn lạnh.
  • 0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
  • 0214: Ngắt mạch bảo vệ/dòng Inverter thấp.
  • 0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
  • 0217: Dòng của máy nén khí có vấn đề.
  • 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch/mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
  • 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch/cảm biến TD mở.
  • 021A: Lỗi motor quạt dàn nóng.
  • 021B: Lỗi cảm biến TE.
  • 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí.
  • 0307: Lỗi công suất tức thời/liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
  • 0308: Lỗi liên quan đến việc thay đổi nhiệt độ, trao đổi nhiệt dàn lạnh.
  • 0309: Không thể thay đổi được nhiệt độ ở dàn lạnh.
  • 031D: Máy nén khí có vấn đề/đang bị khoá rotor.
  • 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao.
  • 031F: Dòng máy nén khí quá cao.
  • TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter - hình 3

3. Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter

Bên cạnh mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, các bạn cần lưu ý một số nội dung sau để sử dụng điều hòa tốt hơn:

  • Thường xuyên vệ sinh máy lạnh, bảo dưỡng định kỳ để điều hòa hạn chế gặp lỗi, trung bình từ 3 - 6 tháng/lần tùy vào mức độ sử dụng.
  • Khi không sử dụng thì cần tắt máy lạnh để đảm bảo an toàn.
  • Không dùng vật gì để che chắn hoặc cản hướng gió của máy lạnh cũng như các bộ phận thoát khí khiến điều hòa mau hư hỏng hơn.

mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter - hình 4

4. Tạm kết

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter là công cụ rất hữu ích. Nó giúp bạn xác định được lỗi điều hòa nhanh và chính xác hơn, từ đó có phương án giải quyết kịp thời.

Biết được bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, bạn cũng nên sắm cho mình một chiếc ổ cắm điện tốt để dùng. Ở FPT Shop đang có nhiều mẫu ổ cắm vừa đẹp lại vừa có giá rẻ. Xem các sản phẩm ổ cắm giá tốt và hấp dẫn nhất tại đây.

Ổ cắm điện.

mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter - hình 5

Hy vọng qua bài viết, các bạn đã biết được bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter và cách tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter rồi nhé!

Xem thêm:

Nên mua quạt điều hòa hay máy lạnh? Thiết bị nào tốt hơn trong mùa nóng?

Thương hiệu đảm bảo

Thương hiệu đảm bảo

Nhập khẩu, bảo hành chính hãng

Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Theo chính sách đổi trả tại FPT Shop

Sản phẩm chất lượng

Sản phẩm chất lượng

Đảm bảo tương thích và độ bền cao

Giao hàng tận nơi

Giao hàng tận nơi

Tại 63 tỉnh thành