:quality(75)/2023_11_27_638366887740061537_cach-check-ma-loi-may-lanh-panasonic-inverter.jpg)
:quality(75)/2023_11_21_638361949776669277_me.jpg)
:quality(75)/2023_11_21_638361949776669277_me.jpg)
Cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter dễ dàng nhất cho người mới dùng
Cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter là các bước tiến hành kiểm tra để phát hiện ra lỗi máy lạnh Panasonic Inverter nhà bạn đang gặp phải. Dưới đây, FPT Shop chia sẻ đến các bạn những thao tác cơ bản nhất để check lỗi máy cho người mới dùng.
Bên cạnh cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter, dưới đây FPT Shop sẽ giới thiệu thêm đến các bạn bảng lỗi thường gặp ở máy lạnh này. Từ đó, đưa ra phương án giúp bạn xóa các lỗi ra sao. Hãy cùng theo dõi bài dưới đây nhé!
1. Máy lạnh Panasonic Inverter là gì?
Trước hết, để biết được cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter bạn cần biết được máy lạnh Panasonic Inverter là gì.
Máy lạnh Panasonic Inverter là loại máy lạnh của hãng Panasonic được sản xuất theo công nghệ Inverter. Máy lạnh này có một mạch điều khiển giúp thay đổi tần số điện năng theo điều kiện phòng để đảm bảo thiết bị hoạt động tiết kiệm điện nhất. Công nghệ Inverter của Panasonic giúp hạn chế tối đa mức tiêu thụ điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt độ thiết lập.
2. Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
2.1. Check mã lỗi máy lạnh
Để nhận biết được máy lạnh Panasonic Inverter nhà bạn có vấn đề, bạn hãy quan sát đèn hiển thị hoặc đèn timer. Cụ thể: nếu bạn thấy đèn nhấp nháy liên tục tức là máy lạnh đang bị lỗi. Khi đó, bạn hãy thực hiện cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter dưới đây:
Bước 1: Nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây để màn hình hiện 2 dấu gạch ngang (– –).
Bước 2: Đưa điều khiển về phía máy lạnh đồng thời nhấn giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ hiện mã lỗi theo thứ tự và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp 1 lần để xác nhận tín hiệu.
Bước 3: Nếu đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây thì mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi máy lạnh đang gặp phải.
Bước 4: Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ tự tắt sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác hoặc bạn có thể nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây để tắt ngay lập tức.
Bước 5: Ngắt nguồn điện hoặc nhấn AC RESET để cho máy lạnh hoạt động và kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không (xóa lỗi trên máy lạnh tạm thời).
2.2. Tra cứu bảng mã lỗi
Sau khi biết được mã lỗi của máy lạnh, bạn có thể tra cứu bảng mã lỗi để biết được máy lạnh đang bị hư hỏng ra sao và có cách khắc phục phù hợp. Dưới đây, là bảng tổng hợp một số lỗi đơn giản mà các bạn có thể kiểm tra trực tiếp mà chưa cần nhờ đến sự hỗ trợ của thợ điện.
Mã lỗi |
Lỗi |
Cách khắc phục |
H11 |
Lỗi kết nối thông tin giữa dàn nóng và dàn lạnh. |
Kiểm tra đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh máy lạnh. Cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh máy lạnh. |
H12 |
Dàn nóng và dàn lạnh khác công suất. |
Kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, điều chỉnh lại cho đúng. |
H15 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén. |
Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của máy lạnh (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H19 |
Lỗi quạt dàn lạnh. |
Kiểm tra quạt của dàn lạnh. |
H23 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh. |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H24 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) của dàn lạnh. |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H28 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng. |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H34 |
Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề. |
Kiểm tra cảm biến tản nhiệt dàn nóng. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H35 |
Đường nước ngưng bị dốc ngược. |
Kiểm tra và thay đổi vị trí của đường ống sao cho nước chảy hướng xuống. |
H36 |
Cảm biến đường gas bất thường. |
Kiểm tra dây dẫn cảm biến đường ống gas và đầu nối. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H37 |
Cảm biến đường lỏng bất thường. |
Kiểm tra dây dẫn cảm biến đường ống gas và đầu nối. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H38 |
Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ. |
Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H70 |
Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016). |
Kiểm tra cảm biến ánh sáng (có thể bị lỗi hoặc mất kết nối). (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
H97 |
Lỗi quạt khối ngoài trời. |
Kiểm tra quạt của dàn nóng. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
F16 |
Lỗi cảm biến áp suất đầu vào/đầu ra của máy nén. |
Kiểm tra cảm biến áp suất. Kiểm tra hệ thống dây điện. |
F93 |
Lỗi tốc độ quay của máy nén. |
Kiểm tra máy nén của máy lạnh. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
F95 |
Nhiệt độ dàn ngoài trời quá cao. |
Kiểm tra quạt của dàn nóng máy lạnh. Vệ sinh dàn nóng máy lạnh thường xuyên. |
F97 |
Nhiệt độ máy nén quá cao. |
Kiểm tra máy nén máy lạnh. (Sửa chữa, thay thế nếu cần) |
Ngoài các lỗi như bảng trên, nếu các bạn thấy hiện các lỗi sau: H14, H16, H25, H26, H27, H30, H33, H58, H59, H98, H99, F11, F90, F91, F96, F98, F99, hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. Bởi các lỗi này là lỗi phức tạp cần có chuyên môn, do vậy thợ điện sẽ dễ dàng sửa chữa được máy lạnh Pansonic Inverter hơn mình.
Lời kết
Qua bài viết trên, FPT đưa ra cách check mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter cũng như một số lỗi thường gặp trên máy lạnh này. Hi vọng rằng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn.
Bên cạnh chiếc máy lạnh nếu bạn đang có nhu cầu trang bị cho phòng ngủ của mình một máy lọc không khí thì hãy nghé ngay FPT Shop để chọn lựa nhé!
Xem thêm: