/2023_11_16_638357668406152093_ma-loi-may-lanh-nagakawa.jpeg)
/2023_11_7_638349934877035065_z4858697388800_aacc4e5b5e4d61854425aff86d19dd13_59b1cc32d6.jpg)
/2023_11_7_638349934877035065_z4858697388800_aacc4e5b5e4d61854425aff86d19dd13_59b1cc32d6.jpg)
Tổng hợp chi tiết các mã lỗi máy lạnh Nagakawa: Nguyên nhân và cách khắc phục
Mã lỗi máy lạnh Nagakawa là hệ thống những ký hiệu thể hiện các lỗi mà máy lạnh đang gặp. Người dùng có thể dựa vào đó để tìm ra cách sửa chữa phù hợp. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về ý nghĩa của các mã lỗi trong bài viết dưới đây!
Trong quá trình sử dụng, đôi khi máy lạnh Nagakawa gặp phải các sự cố ảnh hưởng đến khả năng làm mát của máy. Hãy để FPT Shop tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa cùng với hướng dẫn chi tiết về cách khắc phục cho bạn nhé!
Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Nagakawa chi tiết
Tương tự như các hãng máy lạnh khác, khi sử dụng máy lạnh Nagakawa vẫn có thể xảy ra các lỗi ảnh hưởng đến hiệu suất làm mát của thiết bị trong căn phòng của bạn. Dưới đây, FPT Shop đã tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa chi tiết được cập nhật đến năm 2021, bạn có thể tham khảo ngay tại đây.
STT |
HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI |
PHƯƠNG PHÁP HIỂN THỊ TRÊN MẶT ĐÈN |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐÈN POWER |
ĐÈN RUN |
ĐÈN SLEEP |
ĐÈN TIMER |
||||||||||
A |
LOẠI MÁY 95 VÀ 125 AV |
||||||||||||
1 |
Lỗi sensor đầu đồng |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
|||||||||
2 |
Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Luôn sáng |
|||||||||
3 |
Máy ngoài bất thường |
Nhấp nháy |
Tắt |
Nhấp nháy |
|||||||||
4 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Nhấp nháy |
Luôn sáng |
Nhấp nháy |
|||||||||
Chú ý: Đèn nhấp nháy 5 giây, tắt 5 giây |
|||||||||||||
B |
LOẠI MÁY 95 VÀ 123 AV |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Nhấp nháy đèn 5 lần sau 10 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
2 |
Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Nhấp nháy đèn 2 lần sau 10 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
3 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Nhấp nháy 6 lần sau đó 7 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
C |
LOẠI MÁY 182 SH |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Nhấp nháy 5 lần sau đó 7 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
2 |
Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Nhấp nháy đèn 2 lần sau 10 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
3 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Nhấp nháy đèn 3 lần sau 5 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
|||||||||
D |
LOẠI MÁY 183 AV |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Luôn sáng |
Nhấp nháy 5 lần sau đó 5 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
||||||||
2 |
Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Luôn sáng |
Nhấp nháy đèn 2 lần sau 10 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
||||||||
3 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Luôn sáng |
Nhấp nháy 6 lần sau đó 2 giây lặp lại |
Tắt |
Tắt |
||||||||
A |
LOẠI MÁY 243 AV |
||||||||||||
1 |
Lỗi sensor đầu đồng |
Luôn sáng |
Nhấp nháy đèn 2 lần sau 10 giây lặp lại |
Luôn sáng |
|||||||||
2 |
Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Luôn sáng |
Tắt |
||||||||||
3 |
Máy ngoài bất thường |
Luôn sáng |
Nhấp nháy 6 lần sau đó 2 giây lặp lại |
Tắt |
|||||||||
4 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Luôn sáng |
Nhấp nháy 5 lần sau đó 5 giây lặp lại |
Tắt |
|||||||||
B |
LOẠI MÁY > 246 AT (CASSETTE) |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Luôn sáng |
Nhấp nháy 6 lần sau đó 7 giây lặp lại
|
Tắt |
|||||||||
2 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Luôn sáng |
Nhấp nháy đèn 5 lần sau 3 giây lặp lại |
Tắt |
|||||||||
3 |
Đảo pha, đấu sai điện nguồn |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Tắt |
|||||||||
C |
LOẠI MÁY 424 AP (ÁP TRẦN) |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Tắt |
Nhấp nháy 5 lần sau đó 5 giây lặp lại
|
Tắt |
|||||||||
2 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Tắt |
Nhấp nháy 6 lần sau đó 7 giây lặp lại |
Tắt |
|||||||||
3 |
Đảo pha, đấu sai điện nguồn |
Tắt |
Nhấp nháy liên tục |
Tắt |
|||||||||
D |
LOẠI MÁY 240, 420 AV VÀ 92, 122 SH |
||||||||||||
1 |
Lỗi máy ngoài bất thường hoặc sensor đầu đồng |
Mặt đèn hiển thị lỗi EL |
|||||||||||
2 |
Quạt dàn lạnh bất thường |
Mặt đèn hiển thị lỗi EF |
|||||||||||
3 |
Điện nguồn yếu, lệch qua hoặc tiếp xúc kém |
Mặt đèn hiển thị lỗi Er |
|||||||||||
4 |
Đảo pha, đấu sai điện nguồn |
Mặt đèn hiển thị lỗi E3 và Er |
Những mã lỗi máy lạnh Nagakawa phổ biến và cách xử lý
Trong thời gian, bạn có thể gặp phải các mã lỗi máy lạnh Nagakawa phổ biến như sau:
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi F8
Mã lỗi F8 xuất hiện khi có vấn đề với bộ phận cảm biến đồng - chức năng chính của nó là bảo vệ máy lạnh. Vì máy lạnh hết gas sẽ làm cho dàn lạnh hoạt động không hiệu quả, máy sẽ tự động tắt lốc và báo lỗi F8, điều này cũng giúp bảo vệ lốc máy lạnh tốt hơn.
Nguyên nhân gây lỗi F8:
- Hỏng phao báo mực nước hoặc bơm nước.
- Hỏng bo mạch.
Cách khắc phục lỗi F8:
- Các loại bơm không có bộ phận trở mình nên được thay mới. Sửa chữa hoặc thay thế bo mạch mới, đặc biệt là cho loại bơm có công tắc và không có điện cấp.
- Thay mới công tắc nếu công tắc đã bị hỏng.
- Thay mới cảm biến nếu cảm biến đã bị hỏng.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi F7
Mã lỗi F7 xuất hiện khi bộ cảm biến phòng gặp sự cố. Cảm biến nhiệt độ phòng có nhiệm vụ điều khiển cục lạnh và cục nóng đạt đến nhiệt độ mà bạn đã cài đặt.
Nguyên nhân gây lỗi F7: Cảm biến phòng bị hỏng.
Cách khắc phục lỗi F7: Thay mới cảm biến phòng.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi F6
Mã lỗi máy lạnh Nagakawa F6 là một trong những lỗi khó khắc phục nếu bạn không có đủ kiến thức chuyên môn. Cụ thể như sau:
Nguyên nhân gây lỗi F6:
- Bộ phận quạt gió của dàn lạnh đã hỏng hóc.
- Bo mạch điện tử bị hỏng, không cấp nguồn cho bộ phận quạt dàn lạnh hoạt động.
Cách khắc phục lỗi F6:
- Bạn nên sử dụng đồng hồ đo VOM để kiểm tra cuộn dây của quạt dàn lạnh.
- Nếu không xuất hiện giá trị điện trở, đó là dấu hiệu quạt bị hỏng và bạn cần phải thay quạt mới.
- Nếu bạn vẫn thấy giá trị điện trở và quạt vẫn hoạt động bình thường và không có dấu hiệu hỏng hóc thì nguyên nhân có thể xuất phát từ bo mạch điện tử. Trong trường hợp này, bạn cần thực hiện sửa chữa hoặc thay thế bo mạch điện tử mới.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi E8
Lỗi E8 thường xảy ra trên các hệ thống điều hòa âm trần.
Nguyên nhân gây lỗi E8:
- Bơm nước bị hỏng và không hoạt động.
- Công tắc mực nước bị hỏng.
- Bo mạch hỏng hóc hoặc bị lỗi.
Cách khắc phục lỗi E8:
- Kiểm tra tình trạng của bơm nước. Nếu bơm bị hỏng, bạn cần sửa chữa hoặc thay bơm mới.
- Kiểm tra và thay thế công tắc nước nếu nó bị hỏng.
- Nếu bo mạch không hoạt động hoặc bị hỏng, bạn cần sửa chữa hoặc thay bo mạch điện tử mới để khôi phục hoạt động của hệ thống.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi E4
Lỗi E4 thường xuất hiện khi bộ phận cảm biến nhiệt độ phòng gặp sự cố.
Nguyên nhân gây lỗi E4:
- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
- Bo mạch dàn lạnh bị lỗi.
- Không thực hiện vệ sinh định kỳ cho điều hòa, dẫn đến cánh quạt bị bám nhiều bụi bẩn và không quay được.
- Khi nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng hoặc vệ sinh máy đã làm hỏng cánh quạt, dẫn đến mã lỗi E4.
- Nhưng nếu bạn mới mua máy lạnh mà vẫn gặp lỗi E4, đó có thể là lỗi từ nhà sản xuất.
Cách khắc phục lỗi E4:
- Kiểm tra cảm biến và nếu cần thì nên thay cảm biến mới. Đôi khi, thay thế toàn bộ bộ cảm biến trên điều hòa là cần thiết, vì khoảng 90% mã lỗi E4 có nguyên nhân từ cảm biến.
- Kiểm tra bo mạch và đường truyền tín hiệu, sau đó sửa chữa hoặc thay thế chúng nếu cần.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi E6
Nguyên nhân gây lỗi E6: Quạt dàn lạnh chạy không đều.
Cách khắc phục lỗi E6: Hãy kiểm tra tín hiệu và nguồn cung cấp điện cho quạt dàn lạnh. Nếu không thể khắc phục sự cố, bạn nên cân nhắc thay bộ phận quạt mới.
Máy lạnh Nagakawa báo lỗi E0
Nguyên nhân gây lỗi E0: Do ít vệ sinh và bảo dưỡng máy lạnh định kỳ từ 3 - 9 tháng/lần. Thời gian giữa các lần vệ sinh và bảo dưỡng tùy thuộc vào tần suất sử dụng của máy lạnh.
Cách khắc phục lỗi E0:
- Nếu bạn sử dụng máy lạnh thường xuyên, chẳng hạn mỗi ngày hoặc 24/7 thì nên vệ sinh và bảo dưỡng hàng tháng hoặc ít nhất 3 tháng/lần, giúp máy lạnh hoạt động tốt hơn.
- Nếu bạn sử dụng máy lạnh không thường xuyên hoặc chỉ dùng trong mùa nóng thì có thể thực hiện vệ sinh và bảo dưỡng ít nhất 6 tháng/lần để duy trì hiệu suất và tránh gặp sự cố.
Lời kết
FPT Shop vừa thông tin đến bạn về ý nghĩa của các mã lỗi máy lạnh Nagakawa và cách khắc phục nhanh chóng nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích khi máy lạnh của bạn gặp sự cố.
Xem thêm:
- Những mã lỗi máy lạnh Beko thường gặp và cách khắc phục lỗi nhanh chóng nhất
- Giải thích ý nghĩa của các mã lỗi máy lạnh AQUA thường gặp và hướng dẫn cách khắc phục
Tham khảo ngay những chiếc máy quạt đang có chương trình giảm giá sốc tại FPT Shop tại đây