/2023_2_11_638117322235514688_ma-zip-bac-lieu.jpeg)
/2023_2_25_638129435954139098_thie-t-ke-chu-a-co-te-n.png)
/2023_2_25_638129435954139098_thie-t-ke-chu-a-co-te-n.png)
Mã ZIP Bạc Liêu là gì? Tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bạc Liêu 2023
Để dễ dàng trong việc xác định địa chỉ gửi bưu phẩm hoặc mã bưu điện tại tỉnh Bạc Liêu thì bạn cần phải biết đến mã ZIP Bạc Liêu. Cùng FPT Shop tìm hiểu về mã Zip Bạc Liêu trong bài viết sau.
Để dễ dàng trong việc xác định địa chỉ gửi bưu phẩm hoặc mã bưu điện tại tỉnh Bạc Liêu thì bạn cần phải biết đến biết đến mã ZIP Bạc Liêu. Vậy mã ZIP Bạc Liêu là gì? Tổng hợp các Zip Code của các mã bưu điện thuộc tỉnh Bạc Liêu năm 2023.
Mã ZIP Bạc Liêu là gì?
Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định về mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính gồm 5 chữ số thay cho 6 chữ số, kể từ ngày 1/1/2018.
Mã ZIP Bạc Liêu còn gọi là mã bưu điện Bạc Liêu hay mã bưu chính Bạc Liêu (ZIP code/Postal code). Đây chính là hệ thống dãy số được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union), định vị địa chỉ chính xác nhất khi chuyển thư, bưu phẩm, đăng ký thông tin,...
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số được cập nhật mới nhất, mã ZIP Bạc Liêu là 97000. Tỉnh Bạc Liêu có 7 đơn vị hành chính cấp huyện: 1 thành phố, 1 thị xã và 5 huyện. 64 đơn vị hành chính cấp xã: 10 phường, 5 thị trấn và 49 thị xã.
FPT Shop sẽ tổng hợp danh sách mã bưu điện của tất cả bưu cục trên địa bàn Tỉnh Bạc Liêu, theo từng địa chỉ cụ thể. Nhằm hỗ trợ mọi người tra cứu thuận tiện nhất.
Xem thêm: Danh sách mã ZIP Cao Bằng mới nhất
Tổng hợp danh sách các mã bưu chính Bạc Liêu mới nhất 2023
Sau đây amin sẽ cung cấp chính xác bảng tổng hợp mã Zip tỉnh Bạc Liêu cho các thành phố và địa bàn trên toàn tỉnh mới nhất 2023. Cụ thể:
Quận /Huyện |
Zipcode |
Huyện Đông Hải |
97600 |
Huyện Hoà Bình |
97700 |
Huyện Hồng Dân |
97300 |
Huyện Phước Long |
97400 |
Huyện Vĩnh Lợi |
97200 |
Thành phố Bạc Liêu |
97100 |
Thị xã Giá Rai |
97500 |
Một số đối tượng gán mã bưu chính tại Bạc Liêu:
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu |
97000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
97001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
97002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
97003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
97004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
97005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
97009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
97010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
97011 |
10 |
Báo Bạc Liêu |
97016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
97021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
97030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
97035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
97036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
97040 |
16 |
Sở Công Thương |
97041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
97043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
97044 |
20 |
Sở Tài chính |
97045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
97046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
97047 |
23 |
Công an tỉnh |
97049 |
24 |
Sở Nội vụ |
97051 |
25 |
Sở Tư pháp |
97052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
97054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
97055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
97056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97057 |
31 |
Sở Xây dựng |
97058 |
32 |
Sở Y tế |
97060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
97061 |
34 |
Ban Dân tộc |
97062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
97063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
97064 |
37 |
Trường chính trị Châu Văn Đặng |
97065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
97066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
97067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
97070 |
41 |
Cục Thuế |
97078 |
42 |
Cục Thống kê |
97080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
97081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
97085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
97086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
97087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
97088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
97089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
97090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
97091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
97092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
97093 |
1. Mã ZIP Thành phố Bạc Liêu
ZIP code/Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
960000 |
Bưu cục cấp 1 Bạc Liêu |
Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, Bạc Liêu |
961300 |
Bưu cục cấp 3 Nhà Mát |
Khóm Nhà Mát, Phường Nhà Mát, Bạc Liêu |
961310 |
Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành |
Khóm Đầu Lộ, Phường Nhà Mát, Bạc Liêu |
961250 |
Bưu cục cấp 3 Trà Kha |
Số 002, Đường Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu |
961139 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch |
Ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch, Bạc Liêu |
960900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bạc Liêu |
Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, Bạc Liêu |
961328 |
Điểm BĐVHX Hiệp Thành |
Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành, Bạc Liêu |
961338 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch Đông |
Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Bạc Liêu |
2. Mã ZIP Huyện Đông Hải
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
962900 |
Bưu cục cấp 2 Đông Hải |
Ấp 4, Thị trấn Gành Hào, Huyện Đông Hải |
962970 |
Bưu cục cấp 3 Cây Giang |
Ấp Cây Giang A, Xã Long Điền, Huyện Đông Hải |
962920 |
Bưu cục cấp 3 Kinh Tư |
Ấp Diêm Điền, Xã Điền Hải, Huyện Đông Hải |
962950 |
Điểm BĐVHX Long Đìền Đông A |
Ấp Mỹ Điền, Xã Long Điền Đông A, Huyện Đông Hải |
962940 |
Điểm BĐVHX Long Điền Đông |
Ấp Bửu 2, Xã Long Điền Đông, Huyện Đông Hải |
963000 |
Điểm BĐVHX An Trạch |
Ấp Thành Thưởng, Xã An Trạch, Huyện Đông Hải |
963030 |
Điểm BĐVHX An Phúc |
Ấp Cái Keo, Xã An Phúc, Huyện Đông Hải |
963050 |
Điểm BĐVHX Định Thành |
Ấp Lung Chim, Xã Định Thành, Huyện Đông Hải |
963065 |
Điểm BĐVHX Định Thành A |
Ấp Lung Lá, Xã Định Thành A, Huyện Đông Hải |
962901 |
Đại lý bưu điện Số 1 |
Ấp 3, Thị trấn Gành Hào, Huyện Đông Hải |
3. Mã Thị xã Giá Rai
ZIP code/Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
962600 |
Bưu cục cấp 2 Gía Rai |
Ấp 1, Thị Trấn Giá Rai, Giá Rai |
962720 |
Bưu cục cấp 3 Hộ Phòng |
Ấp 1 – Khóm 1, Thị Trấn Hộ Phòng, Giá Rai |
962800 |
Bưu cục cấp 3 Láng Trâm |
Ấp Xóm Mới, Xã Tân Thạnh, Giá Rai |
962610 |
Bưu cục cấp 3 Láng Tròn |
Ấp 2, Xã Phong Thạnh Đông A, Giá Rai |
962780 |
Bưu cục cấp 3 Khúc Tréo |
Ấp Khúc Tréo A, Xã Tân Phong, Giá Rai |
962670 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh |
Ấp 19, Xã Phong Thạnh, Giá Rai |
962801 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh |
Ấp 8, Xã Tân Thạnh, Giá Rai |
962650 |
Điểm BĐVHX Phong Tân |
Ấp 16 A, Xã Phong Tân, Giá Rai |
962630 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh Đông |
Ấp 11, Xã Phong Thạnh Đông , Giá Rai |
962792 |
Bưu cục cấp 3 Cây Gừa |
Ấp Khúc Tréo B, Xã Tân Phong, Giá Rai |
962620 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh Đông A |
Ấp 1, Xã Phong Thạnh Đông A, Giá Rai |
962708 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh Tây |
Ấp 3, Xã Phong Thạnh Tây, Giá Rai |
4. Mã Huyện Hòa Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
963200 |
Bưu cục cấp 2 Hòa Bình |
Ấp Thị Trấn A – Khu 1, Thị Trấn Hoà Bình, Huyện Hoà Bình |
963280 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Xàng |
Ấp 18, Xã Vĩnh Bình, Huyện Hoà Bình |
963390 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Số 2 |
Ấp 15, Xã Vĩnh Mỹ B, Huyện Hoà Bình |
963310 |
Bưu cục cấp 3 Cái Cùng |
Ấp Vĩnh Lạc, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Hoà Bình |
963320 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Mới |
Ấp Vĩnh Mới, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Hoà Bình |
963330 |
Điểm BĐVHX Minh Diệu |
Ấp 21, Xã Minh Diệu, Huyện Hoà Bình |
963360 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Mỹ A |
Ấp Xóm Lớn B, Xã Vĩnh Mỹ A, Huyện Hoà Bình |
963420 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hậu |
Ấp Vĩnh Mẫu, Xã Vĩnh Hậu, Huyện Hoà Bình |
963448 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hậu A |
Ấp 12, Xã Vĩnh Hậu A, Huyện Hoà Bình |
5. Mã ZIP Huyện Hồng Dân
ZIP code/Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
962400 |
Bưu cục cấp 2 Hồng Dân |
Đường Trần Văn Bảy, Thị Trấn Ngan Dừa, Huyện Hồng Dân |
962510 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc A |
Ấp Ba Đình, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Hồng Dân |
962511 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Đỏ |
Ấp Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Lộc, Huyện Hồng Dân |
962460 |
Bưu cục cấp 3 Ninh Quới |
Ấp Ninh Thạnh, Xã Ninh Qưới A, Huyện Hồng Dân |
962440 |
Điểm BĐVHX Ninh Điền |
Ấp Ninh Điền, Xã Ninh Qưới, Huyện Hồng Dân |
962520 |
Điểm BĐVHX Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ninh Thạnh Tây, Xã Ninh Thạnh Lợi, Huyện Hồng Dân |
962420 |
Điểm BĐVHX Ninh Hòa |
Ấp Ninh Thạnh 2, Xã Ninh Hoà, Huyện Hồng Dân |
962521 |
Điểm BĐVHX Nhà Lầu 1 |
Ấp Nhà Lầu 1, Xã Ninh Thạnh Lợi A, Huyện Hồng Dân |
962480 |
Điểm BĐVHX Lộc Ninh |
Ấp Bà Ai 1, Xã Lộc Ninh, Huyện Hồng Dân |
6. Mã ZIP Huyện Phước Long
ZIP code/Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
962100 |
Bưu cục cấp 2 Phước Long |
Ấp Long Thành, Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long |
962240 |
Bưu cục cấp 3 Chủ Chí |
Ấp 2 A, Xã Phong Thạnh Tây B, Huyện Phước Long |
962150 |
Bưu cục cấp 3 Phó Sinh |
Ấp Phước Thành, Xã Phước Long, Huyện Phước Long |
962190 |
Bưu cục cấp 3 Trưởng Tòa |
Ấp Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Thanh, Huyện Phước Long |
962220 |
Bưu cục cấp 3 Rọc Lá |
Ấp Mỹ Tường 1, Xã Hưng Phú, Huyện Phước Long |
962241 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh Tây A |
Ấp 1 A, Xã Phong Thạnh Tây A, Huyện Phước Long |
962130 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú Đông |
Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh Phú Đông, Huyện Phước Long |
962160 |
Điểm BĐVHX Xã Thoàn |
Ấp Phứớc 2, Xã Vĩnh Phú Tây, Huyện Phước Long |
7. Mã ZIP Huyện Vĩnh Lợi
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
961580 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Sập |
Ấp Phước Thạnh 1, Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi |
961750 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hưng |
Ấp Tam Hưng, Xã Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Lợi |
961670 |
Bưu cục cấp 3 Gia Hội |
Ấp Gia Hội, Xã Hưng Thành, Huyện Vĩnh Lợi |
961610 |
Bưu cục cấp 3 Cái Dầy |
Ấp Cái Dầy, Thị Trấn Châu Hưng, Huyện Vĩnh Lợi |
961690 |
Điểm BĐVHX Châu Thới |
Ấp Giồng Bướm A, Xã Châu Thới, Huyện Vĩnh Lợi |
961650 |
Điểm BĐVHX Hưng Hội |
Ấp Sóc Đồn, Xã Hưng Hội, Huyện Vĩnh Lợi |
961630 |
Điểm BĐVHX Châu Hưng A |
Ấp Nhà Dài A, Xã Châu Hưng A, Huyện Vĩnh Lợi |
961770 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hưng A |
Ấp Trung Hưng 1A, Xã Vĩnh Hưng A, Huyện Vĩnh Lợi |
961500 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Lợi |
Ấp Xẻo Chích, Thị Trấn Châu Hưng, Huyện Vĩnh Lợi |
Trên đây là bài viết về Mã ZIP Bạc Liêu và tổng hợp danh sách mã bưu điện/bưu chính của tỉnh Bạc Liêu năm 2023 do đội ngũ FPT Shop tổng hợp. Hy vọng bài viết về mã bưu chính Bạc Liêu sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Xem thêm:
Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
Danh bạ mã ZIP HCM cập nhật mới nhất