Cập nhật mức học phí Bách Khoa TPHCM mới nhất 2024 và các ngành tuyển sinh của trường
https://fptshop.com.vn/https://fptshop.com.vn/
Phương Anh
8 tháng trước

Cập nhật mức học phí Bách Khoa TPHCM mới nhất 2024 và các ngành tuyển sinh của trường

Học phí Bách Khoa TPHCM được đánh giá là hợp lý trong nhóm trường Kỹ thuật phía Nam. Theo bảng biểu học phí Bách Khoa TPHCM hàng năm, mức học phí của trường dao động khoảng từ 15.000.000 - 30.000.000 đồng tuỳ từng chương trình giảng dạy. Xem chi tiết tại bài viết này của FPT Shop.

Chia sẻ:
Cỡ chữ nhỏ
Cỡ chữ lớn
Nội dung bài viết
Học phí Bách Khoa TPHCM 2024 (dự kiến)
Phương thức tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Tạm kết

Với những bạn đam mê ngành Kỹ thuật, trường Đại học Bách Khoa TPHCM là lựa chọn hàng đầu tại khu vực phía Nam. Bên cạnh chương trình giảng dạy, môi trường học tập thì học phí Bách Khoa TPHCM cũng được nhiều bạn học sinh và phụ huynh quan tâm. Theo dõi bài viết này của FPT Shop để biết được mức học phí Bách Khoa TPHCM.

Học phí Bách Khoa TPHCM 2024 (dự kiến)

Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố mức học phí dự kiến cho các chương trình đào tạo áp dụng trong năm học 2024-2025. Cụ thể học phí Bách Khoa TPHCM như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn giảng dạy bằng tiếng Việt: Học phí cho 2 học kỳ là 29.000.000 đồng
  • Chương trình tài năng giảng dạy bằng tiếng Việt: Học phí cũng ở mức 15.000.000 đồng cho mỗi học kỳ, tương đương 30.000.000 đồng mỗi năm học.
  • Chương trình tiên tiến giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh: Mức học phí cho một học kỳ là khoảng 40.000.000 đồng, tương đương 80.000.000 đồng mỗi năm học.
  • Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh: Trong 2 đến 2,5 năm đầu học tại Trường Đại học Bách khoa TP.HCM, học phí mỗi học kỳ là khoảng 40.000.000 đồng, tương đương 80.000.000 đồng mỗi năm. Trong 2 đến 2,5 năm cuối chuyển tiếp sang đại học đối tác tại Úc hoặc New Zealand, học phí dao động từ khoảng 566.000.000 đồng đến 807.000.000 đồng mỗi năm.
  • Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) giảng dạy bằng tiếng Việt: Học phí cho mỗi học kỳ là khoảng 15.000.000 đồng, tương đương 30.000.000 đồng mỗi năm học.
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Mức học phí khoảng 40.000.000 đồng mỗi học kỳ, tương đương 80.000.000 đồng mỗi năm học.
  • Chương trình định hướng Nhật Bản, kết hợp giảng dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn và đào tạo tiếng Nhật chuyên ngành: Học phí mỗi học kỳ là khoảng 30.000.000 đồng, tương đương 60.000.000 đồng mỗi năm học.
  • Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản): Trong 2,5 năm đầu tại Trường Đại học Bách khoa TP.HCM, học phí mỗi học kỳ là khoảng 30.000.000 đồng, tương đương 60.000.000 đồng mỗi năm. Trong 2 năm cuối khi chuyển tiếp sang đại học đối tác tại Nhật Bản, học phí là khoảng 112.000.000 đồng mỗi năm.
Học phí Bách Khoa TPHCM (ảnh 1)

Phương thức tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM

Năm 2024, trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 5.150 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo thông qua 5 phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Chiếm từ 1-5% tổng chỉ tiêu, dành cho thí sinh được xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo và các quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 2: Chiếm từ 10-15% tổng chỉ tiêu, áp dụng cho những thí sinh thuộc diện xét tuyển ưu tiên dựa trên quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 3: Chiếm từ 1-5% tổng chỉ tiêu, dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh quốc tế, chỉ áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh tiên tiến.
  • Phương thức 4: Chiếm từ 1-5% tổng chỉ tiêu, dành cho thí sinh có dự định du học nước ngoài tham gia vào các chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand).
  • Phương thức 5: Chiếm từ 60-90% tổng chỉ tiêu, áp dụng cho thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp nhiều tiêu chí, bao gồm: kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, điểm học tập Trung học phổ thông và các năng lực khác như chứng chỉ hoặc giải thưởng.

Thí sinh có thể quy đổi điểm môn tiếng Anh trong các tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07 nếu sở hữu một trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ TOEIC với ít nhất 460 điểm cho hai kỹ năng nghe và đọc, và ít nhất 200 điểm cho hai kỹ năng nói và viết.
  • Chứng chỉ IELTS đạt 5.0 trở lên.
  • Chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 46 điểm trở lên.
Học phí Bách Khoa TPHCM (ảnh 2)

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh công bố chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển cho từng ngành trong năm học 2024-2025 như sau:

Đối với chương trình tiêu chuẩn

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu

106

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Mật mã và An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Khoa học Máy tính)

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy tính

(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Kỹ thuật Máy tính, Internet Vạn vật và An ninh)

A00; A01

100

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông)

A00; A01

670

Thiết kế vi mạch (dự kiến)

109

Kỹ Thuật Cơ khí

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

300

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

A00; A01

105

112

Dệt - May

(Nhóm ngành: Công nghệ Dệt, Kỹ thuật Dệt; May)

A00; A01

90

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

A00; A01

70

140

Kỹ thuật Nhiệt

(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)

A00; A01

80

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học

(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm;

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Sinh học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

330

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cảng - Công trình Biển; Cấp thoát Nước, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ)

A00; A01

470

117

Kiến Trúc

(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

A01; C01

90

148

Kinh tế Xây dựng (dự kiến)

A00; A01

120

120

Dầu khí - Địa chất

(Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Địa chất dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Địa chất Môi trường, Kỹ thuật Địa chất, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)

A00; A01; D07

90

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến)

A00; A01; D07

40

129

Kỹ thuật Vật liệu

(Chuyên ngành: Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng])

A00; A01; D07

180

137

Vật lý Kỹ thuật

(Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

50

138

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

50

146

Khoa học Dữ liệu (dự kiến)

A00; A01

30

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

A00; A01

60

123

Quản lý Công nghiệp

(Chuyên ngành: Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

120

125

Tài nguyên và Môi trường

(Chuyên ngành: Quản lý và Công nghệ Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

120

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

(Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)

A00; A01

110

Học phí Bách Khoa TPHCM (ảnh 3)

Đối với chương trình tiên tiến (Dạy bằng tiếng Anh)

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

(Chuyên ngành: Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)

A00; A01

150

Đối với chương trình dạy và học bằng tiếng Anh

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu

206

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Mật mã và An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Khoa học Máy tính, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính)

A00; A01

130

207

Kỹ thuật Máy tính

(Chuyên ngành: Internet Vạn vật và An ninh, Hệ thống Tính toán Hiện đại, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A01

80

209

Kỹ thuật Cơ khí

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

50

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

A00; A01

50

211

Kỹ thuật Robot

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

A00; A01

50

214

Kỹ thuật Hóa học

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

150

218

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

40

219

Công nghệ Thực phẩm

A00; B00; D07

40

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

(Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)

A00; A01

120

217

Kiến trúc Cảnh quan

(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

A01; C01

45

220

Kỹ thuật Dầu khí

(Chuyên ngành: Địa chất Dầu khí, Khoan và Khai thác Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí)

A00; A01; D07

50

223

Quản lý Công nghiệp

(Chuyên ngành: Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

90

225

Tài nguyên và Môi trường

(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

60

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

(Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp và Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng)

A00; A01

60

229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)

A00; A01; D07

40

237

Kỹ thuật Y Sinh

(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

30

242

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

50

245

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

40

Đối với chương trình định hướng Nhật Bản

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu

266

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Mật mã và An ninh Mạng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Khoa học Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính)

A00; A01

40

268

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

3

Học phí Bách Khoa TPHCM (ảnh 4)

Đối với chương trình chuyển tiếp Quốc tế

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu

08

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản

A00; A01

20

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

150

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc

A00; A01

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

313

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

A00; B00; D07

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

A00; B00; D07

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

A00; A01

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

A00; B00; D07

320

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

A00; A01

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

A00; A01; D01; D07

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

A00; A01; B00; D07

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

A00; A01

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

A00; A01

Học phí Bách Khoa TPHCM (ảnh 5)

Tạm kết

Học phí Bách Khoa TPHCM đã được FPT Shop cập nhật đầy đủ bên trên đây. Việc tìm hiểu rõ học phí Bách Khoa TPHCM sẽ giúp các bạn sinh viên cũng như phụ huynh chuẩn bị tốt hơn về mặt tài chính trước khi nhập học.

Việc sở hữu một chiếc laptop để nghiên cứu, học tập hay vẽ đồ hoạ kỹ thuật là cực kỳ cần thiết. Khi mua hàng tại FPT Shop, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về tính chính hãng cũng như giá cả phải chăng. Hãy tham khảo ngay các mẫu laptop mới nhất tại FPT Shop bên dưới đây:

Xem thêm: